![]() |
Danh từ chỉ các mối quan hệ(상사, 선배, 후배...) |
Danh từ chỉ các mối quan hệ
- 친구 (Bạn bè)
Ví dụ: 저는 친구들과 주말마다 만나요.
(Tôi gặp bạn bè vào mỗi cuối tuần.) - 가족 (Gia đình)
Ví dụ: 저는 가족과 함께 여행을 갈 거예요.
(Tôi sẽ đi du lịch cùng gia đình.) - 부모님 (Bố mẹ)
Ví dụ: 부모님께 선물을 사 드렸어요.
(Tôi đã mua quà tặng bố mẹ.) - 형제 (Anh chị em)
Ví dụ: 우리 형제는 어릴 때부터 친했어요.
(Anh em chúng tôi thân thiết từ nhỏ.) - 선생님 (Thầy, cô giáo)
Ví dụ: 선생님께 질문이 있어요.
(Em có một câu hỏi dành cho thầy/cô.) - 동료 (Đồng nghiệp)
Ví dụ: 저는 동료들과 좋은 관계를 유지하고 있어요.
(Tôi duy trì mối quan hệ tốt với đồng nghiệp.) - 상사 (Cấp trên)
Ví dụ: 상사께 보고서를 제출했습니다.
(Tôi đã nộp báo cáo cho cấp trên.) - 후배 (Hậu bối)
Ví dụ: 후배들에게 친절하게 대해 주세요.
(Hãy đối xử tốt với hậu bối nhé.) - 선배 (Tiền bối)
Ví dụ: 선배에게 조언을 들었어요.
(Tôi đã nhận lời khuyên từ tiền bối.) - 연인 (Người yêu)
Ví dụ: 연인과 기념일을 함께 보냈어요.
(Tôi đã dành thời gian kỷ niệm với người yêu.)
Tags
Từ vựng Topik I