![]() |
Danh từ chỉ nghề nghiệp (선생님, 학생, 의사...) |
Danh từ chỉ nghề nghiệp
- 선생님 (Giáo viên)
Ví dụ: 우리 선생님은 아주 친절하세요.
(Giáo viên của chúng tôi rất thân thiện.) - 학생 (Học sinh, sinh viên)
Ví dụ: 학생들은 도서관에서 공부하고 있어요.
(Các học sinh đang học trong thư viện.) - 직원 (Nhân viên)
Ví dụ: 이 회사의 직원들은 열심히 일합니다.
(Nhân viên của công ty này làm việc rất chăm chỉ.) - 의사 (Bác sĩ)
Ví dụ: 의사가 환자를 진료하고 있어요.
(Bác sĩ đang khám bệnh cho bệnh nhân.) - 간호사 (Y tá)
Ví dụ: 간호사는 병원에서 환자를 돌봐요.
(Y tá chăm sóc bệnh nhân trong bệnh viện.) - 경찰관 (Cảnh sát)
Ví dụ: 경찰관이 길에서 교통을 정리하고 있어요.
(Cảnh sát đang điều tiết giao thông trên đường.) - 소방관 (Lính cứu hỏa)
Ví dụ: 소방관이 불을 끄기 위해 출동했어요.
(Lính cứu hỏa đã xuất phát để dập lửa.) - 군인 (Quân nhân)
Ví dụ: 제 친구는 군인이어서 군대에 있어요.
(Bạn tôi là quân nhân nên đang trong quân đội.) - 요리사 (Đầu bếp)
Ví dụ: 이 식당의 요리사는 정말 요리를 잘해요.
(Đầu bếp của nhà hàng này nấu ăn rất ngon.) - 변호사 (Luật sư)
Ví dụ: 변호사가 법정에서 사건을 변론하고 있어요.
(Luật sư đang biện hộ cho vụ án trong tòa án.) - 회사원 (Nhân viên công ty)
Ví dụ: 제 아버지는 회사원으로 일하고 계세요.
(Bố tôi đang làm nhân viên công ty.)
Tags
Từ vựng Topik I