![]() |
Danh từ chỉ phương tiện truyền thông(신준, 잡지, 텔레비전...) |
Danh từ chỉ phương tiện truyền thông
- 신문 (Báo)
Ví dụ: 아버지는 아침마다 신문을 읽어요.
(Bố tôi đọc báo mỗi sáng.) - 잡지 (Tạp chí)
Ví dụ: 저는 패션 잡지를 자주 봐요.
(Tôi thường xuyên xem tạp chí thời trang.) - 텔레비전 (Tivi)
Ví dụ: 저녁에 가족과 함께 텔레비전을 봐요.
(Buổi tối tôi xem tivi cùng gia đình.) - 라디오 (Đài phát thanh)
Ví dụ: 운전할 때 라디오를 듣는 게 좋아요.
(Tôi thích nghe đài phát thanh khi lái xe.) - 인터넷 (Internet)
Ví dụ: 요즘에는 인터넷에서 모든 정보를 찾을 수 있어요.
(Dạo này có thể tìm mọi thông tin trên Internet.) - 뉴스 (Tin tức)
Ví dụ: 저는 매일 아침 뉴스 보는 걸 습관으로 하고 있어요.
(Tôi có thói quen xem tin tức mỗi sáng.) - 방송 (Phát sóng)
Ví dụ: 그 드라마는 매주 월요일에 방송돼요.
(Bộ phim truyền hình đó được phát sóng vào mỗi thứ Hai.)
Tags
Từ vựng Topik I