![]() |
Danh từ chỉ thời gian(아침, 점심, 저녁...) |
Danh từ chỉ thời gian
- 아침 (Buổi sáng)
Ví dụ: 저는 아침에 일찍 일어나서 운동해요.
(Tôi thức dậy sớm vào buổi sáng và tập thể dục.) - 점심 (Buổi trưa)
Ví dụ: 점심으로 김치찌개를 먹었어요.
(Tôi đã ăn canh kimchi vào buổi trưa.) - 저녁 (Buổi tối)
Ví dụ: 저녁에 가족과 함께 식사를 해요.
(Buổi tối tôi ăn cơm cùng gia đình.) - 밤 (Đêm)
밤에 별을 보는 것이 좋아요.
Ví dụ: (Tôi thích ngắm sao vào ban đêm.) - 오전 (Trước trưa)
오전 10시에 회의가 있어요.
Ví dụ: (Tôi có một cuộc họp vào 10 giờ sáng.) - 오후 (Chiều)
Ví dụ: 오후에 친구와 커피를 마셨어요.
(Buổi chiều tôi đã uống cà phê với bạn.) - 날짜 (Ngày)
Ví dụ: 여행 날짜를 아직 결정하지 못했어요.
(Tôi vẫn chưa quyết định ngày đi du lịch.) - 요일 (Thứ - ngày trong tuần)
Ví dụ: 요일마다 일정이 달라요.
(Lịch trình của tôi thay đổi theo từng ngày trong tuần.) - 월요일 (Thứ hai)
Ví dụ: 월요일 아침에는 항상 바빠요.
(Sáng thứ hai lúc nào cũng bận rộn.) - 화요일 (Thứ ba)
Ví dụ: 화요일마다 한국어 수업이 있어요.
(Tôi có lớp học tiếng Hàn vào mỗi thứ ba.) - 수요일 (Thứ tư)
Ví dụ: 수요일에는 영화관에 가고 싶어요.
(Tôi muốn đi xem phim vào thứ tư.) - 목요일 (Thứ năm)
Ví dụ: 목요일에 중요한 발표가 있어요.
(Tôi có một bài thuyết trình quan trọng vào thứ năm.) - 금요일 (Thứ sáu)
Ví dụ: 금요일 밤에 친구들과 만나기로 했어요.
(Tôi đã hẹn gặp bạn vào tối thứ sáu.) - 토요일 (Thứ bảy)
Ví dụ: 토요일에는 보통 늦잠을 자요.
(Vào thứ bảy tôi thường ngủ nướng.) - 일요일 (Chủ nhật)
Ví dụ: 일요일에는 가족과 공원에 가요.
(Chủ nhật tôi đi công viên với gia đình.)
Tags
Từ vựng Topik I