Từ vựng Topik I - Danh từ chỉ thời gian(아침, 점심, 저녁...)

 

Danh từ chỉ thời gian(아침, 점심, 저녁...)
Dưới đây là danh sách tổng hợp từ vựng thường gặp trong kỳ thi TOPIK I, phù hợp với trình độ sơ cấp.  
Danh từ chỉ thời gian

  1. 아침 (Buổi sáng)
    dụ: 저는 아침에 일찍 일어나서 운동해요.
    (Tôi thức dậy sớm vào buổi sáng và tập thể dục.)
  2. 점심 (Buổi trưa)
    dụ: 점심으로 김치찌개를 먹었어요.
    (Tôi đã ăn canh kimchi vào buổi trưa.)
  3. 저녁 (Buổi tối)
    dụ: 저녁에 가족과 함께 식사를 해요.
    (Buổi tối tôi ăn cơm cùng gia đình.)
  4. (Đêm)
    밤에 별을 보는 것이 좋아요.
    dụ:  (Tôi thích ngắm sao vào ban đêm.)
  5. 오전 (Trước trưa)
    오전 10시에 회의가 있어요.
    dụ:  (Tôi có một cuộc họp vào 10 giờ sáng.)
  6. 오후 (Chiều)
    dụ: 오후에 친구와 커피를 마셨어요.
    (Buổi chiều tôi đã uống cà phê với bạn.)
  7. 날짜 (Ngày)
    dụ: 여행 날짜를 아직 결정하지 못했어요.
    (Tôi vẫn chưa quyết định ngày đi du lịch.)
  8. 요일 (Thứ - ngày trong tuần)
    dụ: 요일마다 일정이 달라요.
    (Lịch trình của tôi thay đổi theo từng ngày trong tuần.)
  9. 월요일 (Thứ hai)
    dụ: 월요일 아침에는 항상 바빠요.
    (Sáng thứ hai lúc nào cũng bận rộn.)
  10. 화요일 (Thứ ba)
    dụ: 화요일마다 한국어 수업이 있어요.
    (Tôi có lớp học tiếng Hàn vào mỗi thứ ba.)
  11. 수요일 (Thứ tư)
    dụ: 수요일에는 영화관에 가고 싶어요.
    (Tôi muốn đi xem phim vào thứ tư.)
  12. 목요일 (Thứ năm)
    dụ: 목요일에 중요한 발표가 있어요.
    (Tôi có một bài thuyết trình quan trọng vào thứ năm.)
  13. 금요일 (Thứ sáu)
    dụ: 금요일 밤에 친구들과 만나기로 했어요.
    (Tôi đã hẹn gặp bạn vào tối thứ sáu.)
  14. 토요일 (Thứ bảy)
    dụ: 토요일에는 보통 늦잠을 자요.
    (Vào thứ bảy tôi thường ngủ nướng.)
  15. 일요일 (Chủ nhật)
    dụ: 일요일에는 가족과 공원에 가요.
    (Chủ nhật tôi đi công viên với gia đình.)

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn