![]() |
Động từ chỉ hành động trong lớp học(공부하다, 가르치다, 배우다...) |
Động từ chỉ hành động trong lớp học
- 공부하다 (Học)
Ví dụ: 매일 열심히 공부하고 있어요.
(Tôi đang học chăm chỉ mỗi ngày.) - 가르치다 (Dạy)
Ví dụ: 선생님께서 수학을 가르치세요.
(Thầy giáo dạy môn toán.) - 배우다 (Học)
Ví dụ: 저는 한국어를 배우고 있어요.
(Tôi đang học tiếng Hàn.) - 질문하다 (Hỏi)
Ví dụ: 모르는 것이 있으면 질문하세요.
(Nếu có gì không hiểu, hãy hỏi.) - 대답하다 (Trả lời)
Ví dụ: 선생님의 질문에 바로 대답했어요.
(Tôi đã trả lời ngay câu hỏi của thầy giáo.) - 읽다 (Đọc)
Ví dụ: 책을 많이 읽으면 어휘력이 늘어요.
(Đọc nhiều sách sẽ giúp tăng vốn từ vựng.) - 쓰기 (Viết)
Ví dụ: 매일 일기를 쓰는 것이 좋아요.
(Viết nhật ký mỗi ngày là một thói quen tốt.) - 듣기 (Nghe)
Ví dụ: 저는 한국어 듣기가 어려워요.
(Tôi thấy nghe tiếng Hàn khó.) - 시험을 보다 (Thi, kiểm tra)
Ví dụ: 내일 중요한 시험을 봐야 해요.
(Ngày mai tôi phải làm một bài kiểm tra quan trọng.) - 복습하다 (Ôn tập)
Ví dụ: 시험 전에 꼭 복습하세요.
(Hãy ôn tập trước khi kiểm tra nhé.) - 숙제를 하다 (Làm bài tập)
Ví dụ: 숙제를 다 하고 친구들과 놀았어요.
(Tôi đã làm xong bài tập rồi mới đi chơi với bạn.) - 졸업하다 (Tốt nghiệp)
Ví dụ: 저는 올해 대학교를 졸업할 예정이에요.
(Tôi dự định sẽ tốt nghiệp đại học năm nay.)
Tags
Từ vựng Topik I