![]() |
Động từ chỉ hành động tiêu dùng(사다, 팔다, 계산하다...) |
Động từ chỉ hành động tiêu dùng
- 사다 (Mua)
Ví dụ: 저는 마트에서 과일을 샀어요.
(Tôi đã mua trái cây ở siêu thị.) - 팔다 (Bán)
Ví dụ: 이 가게에서는 다양한 옷을 팔아요.
(Cửa hàng này bán nhiều loại quần áo.) - 계산하다 (Tính toán, thanh toán)
Ví dụ: 계산할 때 할인 쿠폰을 사용했어요.
(Tôi đã dùng phiếu giảm giá khi thanh toán.) - 돈을 내다 (Trả tiền)
Ví dụ: 저는 친구 대신에 돈을 냈어요.
(Tôi đã trả tiền thay cho bạn tôi.) - 카드를 긁다 (Quẹt thẻ)
Ví dụ: 현금이 없어서 카드를 긁었어요.
(Vì không có tiền mặt nên tôi đã quẹt thẻ.) - 영수증을 받다 (Nhận hóa đơn)
Ví dụ: 계산 후에 영수증을 받았어요.
(Tôi đã nhận hóa đơn sau khi thanh toán.) - 환불하다 (Hoàn tiền)
Ví dụ: 사이즈가 맞지 않아서 환불했어요.
(Vì không vừa size nên tôi đã hoàn tiền.) - 교환하다 (Đổi)
Ví dụ: 색깔이 마음에 안 들어서 교환했어요.
(Tôi đã đổi vì không thích màu sắc.) - 주문하다 (Đặt hàng)
Ví dụ: 저는 인터넷으로 신발을 주문했어요.
(Tôi đã đặt mua giày trên mạng.) - 배달하다 (Giao hàng)
Ví dụ: 음식점에서 집으로 음식을 배달했어요.
(Nhà hàng đã giao thức ăn đến nhà tôi.) - 선물하다 (Tặng quà)
Ví dụ: 친구 생일에 꽃을 선물했어요.
(Tôi đã tặng hoa cho bạn vào ngày sinh nhật.)
Tags
Từ vựng Topik I