![]() |
Động từ chỉ hành động trong công việc(회의하다, 보고하다, 작성하다...) |
Động từ chỉ hành động trong công việc
- 회의하다 (Họp)
Ví dụ: 오늘 오후에 중요한 회의를 해야 합니다.
(Chiều nay chúng ta phải họp quan trọng.) - 보고하다 (Báo cáo)
Ví dụ: 팀장은 회의에서 프로젝트 진행 상황을 보고했습니다.
(Trưởng nhóm đã báo cáo tiến độ dự án trong cuộc họp.) - 작성하다 (Soạn thảo)
Ví dụ:계약서를 작성한 후에 서명해 주세요.
(Hãy soạn thảo hợp đồng rồi ký tên.) - 서명하다 (Ký tên)
Ví dụ: 서류에 서명하기 전에 내용을 확인하세요.
(Hãy kiểm tra nội dung trước khi ký vào tài liệu.) - 전화를 받다 (Nhận điện thoại)
Ví dụ: 회의 중이라서 전화를 받을 수 없어요.
(Tôi đang họp nên không thể nhận điện thoại.) - 메일을 보내다 (Gửi email)
Ví dụ: 고객에게 이메일을 보냈으니 확인해 주세요.
(Tôi đã gửi email cho khách hàng, vui lòng kiểm tra.) - 일을 마치다 (Hoàn thành công việc)
Ví dụ: 오늘 해야 할 일을 다 마쳤어요.
(Tôi đã hoàn thành hết công việc hôm nay.) - 출근하다 (Đi làm)
Ví dụ: 매일 아침 8시에 출근합니다.
(Tôi đi làm lúc 8 giờ sáng mỗi ngày.) - 퇴근하다 (Tan làm)
Ví dụ: 퇴근 후에 친구들과 저녁을 먹을 거예요.
(Sau khi tan làm, tôi sẽ đi ăn tối với bạn bè.)
Tags
Từ vựng Topik I