![]() |
Tính từ chỉ trạng thái sức khỏe(건강하다, 아프다, 피곤하다...) |
Tính từ chỉ trạng thái sức khỏe
- 건강하다 (Khỏe mạnh)
Ví dụ: 저는 항상 건강하게 살고 싶어요.
(Tôi luôn muốn sống khỏe mạnh.) - 아프다 (Đau, ốm)
Ví dụ: 어제부터 머리가 많이 아파요.
(Từ hôm qua, tôi bị đau đầu nhiều.) - 피곤하다 (Mệt mỏi)
Ví dụ: 일을 많이 해서 너무 피곤해요.
(Tôi làm việc nhiều nên rất mệt.) - 힘들다 (Khó khăn, mệt mỏi)
Ví dụ: 오늘 운동이 너무 힘들었어요.
(Buổi tập hôm nay thật sự mệt.) - 아프다 (Đau)
Ví dụ: 무릎이 아파서 걸을 수 없어요.
(Đầu gối tôi đau nên không thể đi được.) - 아프다 (Đau)
Ví dụ: 손가락을 다쳐서 아파요.
(Tôi bị thương ở ngón tay nên đau.) - 기운이 없다 (Không có sức lực)
Ví dụ: 요즘 너무 바빠서 기운이 없어요.
(Dạo này tôi quá bận nên không có sức.) - 기운이 넘치다 (Tràn đầy năng lượng)
Ví dụ: 오늘은 기운이 넘쳐서 아무 일이나 할 수 있을 것 같아요!
(Hôm nay tôi tràn đầy năng lượng nên có thể làm bất cứ việc gì!) - 열이 나다 (Sốt)
Ví dụ: 몸이 뜨겁고 열이 나요.
(Cơ thể tôi nóng và bị sốt.) - 감기에 걸리다 (Bị cảm)
Ví dụ: 어제 비를 맞아서 감기에 걸렸어요.
(Hôm qua tôi bị dính mưa nên bị cảm.) - 배가 아프다 (Đau bụng)
Ví dụ: 매운 음식을 먹어서 배가 아파요.
(Tôi ăn đồ cay nên bị đau bụng.) - 두통이 있다 (Đau đầu)
Ví dụ: 스트레스 때문에 두통이 있어요.
(Tôi bị đau đầu vì căng thẳng.)
Tags
Từ vựng Topik I