Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 1

Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 1
Dưới đây là danh sách tổng hợp từ vựng thường gặp trong kỳ thi TOPIK II

Bảng từ vựng – Ngày 01

STT Từ vựng tiếng Hàn Nghĩa tiếng Việt
01 필요하다 cần, cần thiết
02 방법 phương pháp
03 이용하다 sử dụng
04 생각하다 suy nghĩ
05 관심 sự quan tâm
06 가능하다 có thể
07 결과 kết quả
08 늘다 tăng lên
09 바꾸다 thay đổi
10 노력하다 nỗ lực, cố gắng
11 느끼다 cảm thấy
12 경우 trường hợp
13 상품 sản phẩm
14 생기다 phát sinh, xảy ra
15 도움 sự giúp đỡ
16 환경 môi trường
17 내용 nội dung
18 상황 tình huống
19 바로잡다 sửa chữa, điều chỉnh
20 사회 xã hội
21 생활 cuộc sống
22 이상하다 lạ, kỳ lạ
23 경험 kinh nghiệm
24 다양하다 đa dạng
25 최근 gần đây
26 선택하다 chọn, quyết định
27 효과 hiệu quả
28 문제 vấn đề
29 자신 bản thân
30 찾다 tìm kiếm
31 관계 mối quan hệ
32 기간 khoảng thời gian
33 전문가 chuyên gia


BẢNG VÍ DỤ CÂU – NGÀY 01
STT Từ vựng Ví dụ tiếng Hàn Dịch tiếng Việt
1 필요하다 호텔에 계시면서 필요한 것이 있으면 바로 전화 주세요. Nếu bạn cần gì khi ở khách sạn, hãy gọi ngay.
2 방법 세탁기 사용하는 방법 좀 알려 줄래요? Bạn có thể chỉ tôi cách dùng máy giặt không?
3 이용하다 대중교통을 이용하는 게 이제는 익숙해졌어요. Tôi đã quen với việc dùng phương tiện công cộng.
4 생각하다 다시 생각해 보니 내가 잘못한 것 같아. Nghĩ lại thì tôi thấy lỗi là ở mình.
5 관심 관심을 보이기 시작했어요. Bắt đầu thể hiện sự quan tâm.
6 가능하다 가능하면 그렇게 처리해 주십시오. Nếu có thể thì hãy xử lý như vậy.
7 결과 건강 검진 결과가 나오면 연락을 드리겠습니다. Sau khi có kết quả kiểm tra, chúng tôi sẽ liên lạc.
8 늘다 판매량이 30% 정도 늘었다고 합니다. Doanh số đã tăng khoảng 30%.
9 바꾸다 여기서 한국 돈을 일본 돈으로 바꿀 수 있어요? Tôi có thể đổi tiền Hàn sang tiền Nhật ở đây không?
10 노력하다 노력하면 못할 일이 없어요. Nếu cố gắng thì không có gì là không thể.
11 느끼다 영화를 보고 난 후 느낌을 말해 주세요. Hãy chia sẻ cảm xúc sau khi xem phim.
12 경우 비행기가 출발하지 못하는 경우도 있어요. Có trường hợp máy bay không thể cất cánh.
13 상품 백화점에 가면 다양한 상품이 정리되어 있어요. Trung tâm thương mại có nhiều sản phẩm trưng bày.
14 생기다 회사에 일이 생겨서 다시 사무실에 갔어요. Có việc ở công ty nên tôi quay lại văn phòng.
15 도움 미국에 처음 갔을 때 친구가 많이 도와줬어요. Khi mới sang Mỹ, bạn tôi đã giúp rất nhiều.
16 환경 환경을 보호하려고 노력해야 해요. Chúng ta phải cố gắng bảo vệ môi trường.
17 내용 이 책의 내용은 이해하기가 너무 어려워요. Nội dung sách này rất khó hiểu.
18 상황 지진 이후의 상황을 보도하는 뉴스가 계속 나오고 있어요. Tin tức về tình hình sau động đất liên tục được đưa.
19 바로잡다 아이가 잘못했을 때 부모가 바로잡아야 해요. Khi trẻ sai, cha mẹ cần chỉnh sửa ngay.
20 사회 사회에는 좋은 일과 나쁜 일이 함께 있어요. Trong xã hội có cả điều tốt và xấu.
21 생활 유학 생활은 힘들지만 좋은 추억을 남길 수 있어요. Cuộc sống du học tuy khó khăn nhưng đầy kỷ niệm.
22 이상하다 남자가 분홍색 옷을 입은 게 이상하게 느껴졌어요. Tôi thấy lạ khi đàn ông mặc đồ màu hồng.
23 경험 어떤 경험을 했는지가 학력보다 더 중요해요. Trải nghiệm quan trọng hơn cả học vấn.
24 다양하다 요즘 서점에서는 다양한 잡지를 볼 수 있어요. Gần đây có thể thấy nhiều tạp chí đa dạng ở hiệu sách.
25 최근 이 지역은 최근 3년 동안 많이 변했어요. Khu vực này đã thay đổi nhiều trong 3 năm qua.
26 선택하다 무엇을 선택하느냐에 따라 인생이 달라질 수 있어요. Tùy vào lựa chọn mà cuộc đời có thể thay đổi.
27 효과 이 약은 감기에 아주 좋은 효과가 있어요. Thuốc này rất hiệu quả với cảm lạnh.
28 문제 문제는 생각보다 심각하지 않아요. Vấn đề đó không nghiêm trọng như đã nghĩ.
29 자신 자신의 능력을 믿는 것이 중요해요. Tin vào năng lực bản thân là điều quan trọng.
30 찾다 지갑을 찾으러 다시 가게에 갔어요. Tôi quay lại cửa hàng để tìm ví.
31 관계 친구와의 관계는 신뢰가 가장 중요해요. Trong quan hệ bạn bè, sự tin tưởng là quan trọng.
32 기간 계약 기간이 끝났어요. Hợp đồng đã hết hạn.
33 전문가 그 사람은 경제 분야의 전문가예요. Người đó là chuyên gia trong lĩnh vực kinh tế.


Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn