01 |
운전 |
그 교통 사고는 운전자의 졸음 운전으로 일어났다. |
Tai nạn giao thông đó xảy ra do người lái xe buồn ngủ. |
02 |
이미 |
내가 역에 도착했을 때 기차는 이미 떠나고 없었다. |
Khi tôi đến ga thì tàu đã rời đi mất rồi. |
03 |
조용하다 |
방학이 되면 학교가 조용하다. |
Trường học yên tĩnh khi đến kỳ nghỉ. |
04 |
주로 |
평일에는 주로 이 식당에서 밥을 먹어요. |
Vào ngày thường, tôi chủ yếu ăn ở nhà hàng này. |
05 |
주차장 |
공연장 근처에 주차장이 있지만 가능하면 대중교통을 이용해 주세요. |
Gần nơi biểu diễn có bãi đậu xe nhưng hãy sử dụng phương tiện công cộng nếu có thể. |
06 |
직업 |
사람마다 직업을 선택하는 기준이 다르다. |
Mỗi người có tiêu chí khác nhau khi chọn nghề nghiệp. |
07 |
특징 |
이 제품의 특징은 무엇입니까? |
Đặc điểm của sản phẩm này là gì? |
08 |
평균 |
이번 중간 시험 평균이 높지 않습니다. |
Điểm trung bình kỳ thi giữa kỳ lần này không cao. |
09 |
끌다 |
이번 전시회에서는 아이디어 제품들이 눈길을 끌었다. |
Trong triển lãm lần này, các sản phẩm ý tưởng đã thu hút sự chú ý. |
10 |
포기하다 |
아무리 힘들어도 포기하지 마세요. |
Dù khó khăn đến đâu cũng đừng từ bỏ. |
11 |
현상 |
요즘 고령화 현상이 큰 문제가 되고 있어요. |
Hiện nay hiện tượng già hóa dân số đang trở thành vấn đề lớn. |
12 |
현실 |
드라마와 현실은 다릅니다. |
Phim truyền hình và thực tế khác nhau. |
13 |
현장 |
사고 현장에 경찰이 바로 왔어요. |
Cảnh sát đã đến ngay hiện trường tai nạn. |
14 |
홈페이지 |
학교 홈페이지에 자세한 정보가 있습니다. |
Có thông tin chi tiết trên trang chủ của trường. |
15 |
환영하다 |
이 곳에 오신 모든 분들을 환영합니다. |
Xin chào mừng tất cả mọi người đã đến đây. |
16 |
양 |
시간이 지날수록 내리는 눈의 양이 점점 많아졌다. |
Lượng tuyết rơi càng lúc càng nhiều theo thời gian. |
17 |
걸리다 |
언니가 여름에 독감에 걸려서 고생을 하고 있어요. |
Chị tôi bị cảm cúm vào mùa hè nên đang rất khổ sở. |
18 |
경기 |
축구 경기 규칙을 알아 둘 걸 그랬어요. |
Lẽ ra tôi nên tìm hiểu luật thi đấu bóng đá trước. |
19 |
기타 |
기타 문의사항이 있으신 분들은 아래로 연락해 주세요. |
Nếu có thắc mắc khác, vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây. |
20 |
긴장 |
차라도 한 잔 드시면서 긴장을 풀어 보세요. |
Hãy uống một tách trà để giải tỏa căng thẳng. |
21 |
깊다 |
수심이 깊어서 수영할 수 없습니다. |
Nước sâu nên không thể bơi được. |
22 |
낭비하다 |
시간을 낭비하면 나중에 후회하게 됩니다. |
Nếu lãng phí thời gian thì sau này sẽ hối hận đấy. |
23 |
낮잠 |
낮잠을 많이 잤더니 밤에 잠이 안 오네요. |
Vì ngủ trưa nhiều nên tôi không thể ngủ vào buổi tối. |
24 |
농사 |
도시 생활을 그만두고 농사를 짓는 사람들이 늘어나고 있다. |
Số người bỏ thành phố về làm nông đang tăng lên. |
25 |
능력 |
학력보다 능력을 중요하게 생각하는 분위기가 확산되고 있어요. |
Xu hướng coi trọng năng lực hơn học lực đang ngày càng lan rộng. |
26 |
단 |
단 한 번 만났을 뿐인데 금방 알아보시네요! |
Mới gặp một lần mà bạn đã nhận ra tôi ngay! |
27 |
안심하다 |
경찰이 도착했으니까 안심하세요. |
Cảnh sát đã đến rồi, bạn hãy yên tâm. |
28 |
대형 |
어제 고속도로에서 대형 교통사고가 나서 많은 사람들이 죽었습니다. |
Hôm qua có tai nạn giao thông lớn trên đường cao tốc khiến nhiều người thiệt mạng. |
29 |
대화 |
마음이 맞는 친구들과의 대화는 언제나 즐겁다. |
Trò chuyện với những người bạn tâm đầu ý hợp luôn thú vị. |
30 |
도로 |
이런 비싼 선물은 받을 수 없으니까 도로 가져가세요. |
Món quà đắt tiền thế này tôi không thể nhận, xin hãy mang về lại. |
31 |
떠오르다 |
여행을 하다가 좋은 아이디어가 떠올랐다. |
Khi đi du lịch, tôi nảy ra một ý tưởng hay. |
32 |
만족하다 |
이 식당의 서비스에 손님들이 모두 만족해했습니다. |
Tất cả khách hàng đều hài lòng với dịch vụ của nhà hàng này. |
33 |
멀리하다 |
나쁜 친구는 멀리하는 것이 좋아요. |
Bạn nên tránh xa những người bạn xấu. |