Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 12

 

Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 12

Dưới đây là danh sách tổng hợp từ vựng thường gặp trong kỳ thi TOPIK II

Từ vựng Ngày 12

STT Từ vựng tiếng Hàn Nghĩa tiếng Việt
01 목적 mục đích
02 문의 hỏi, thắc mắc
03
04 바라보다 nhìn, ngắm
05 발견하다 phát hiện
06 보고서 báo cáo
07 부담 gánh nặng, áp lực
08 부분 phần, bộ phận
09 분야 lĩnh vực
10 상상력 trí tưởng tượng
11 서두르다 vội vàng
12 서류 tài liệu
13 설득하다 thuyết phục
14 cái này, bản này
15 성장하다 trưởng thành, phát triển
16 소중하다 quý báu
17 rừng
18 시각 thị giác, góc nhìn
19 영양 dinh dưỡng
20 xưa, cũ
21 운동 vận động, phong trào
22 일정하다 ổn định
23 자원봉사 tình nguyện
24 재료 nguyên liệu
25 전달하다 truyền, đưa cho
26 점점 dần dần
27 정기적 định kỳ, đều đặn
28 정작 thực ra, thực sự
29 정치 chính trị
30 즐겁다 vui vẻ
31 진정하다 bình tĩnh lại
32 집안일 việc nhà
33 축제 lễ hội

Bảng ví dụ câu - Ngày 12
STT Từ vựng Ví dụ tiếng Hàn Dịch tiếng Việt
01 목적 한국어를 공부하는 목적이 뭐예요? Mục đích bạn học tiếng Hàn là gì?
02 문의 드라마 주인공이 입었던 옷에 대한 문의 전화가 많이 왔다. Có nhiều cuộc gọi hỏi về trang phục của nhân vật chính trong phim.
03 이 자료에는 설명 및 비교 내용이 들어 있습니다. Tài liệu này bao gồm cả phần giải thích và so sánh.
04 바라보다 그 사람은 말없이 바다를 바라보고 있었다. Người đó lặng lẽ nhìn ra biển.
05 발견하다 이번에 병원에서 검사 결과 암을 발견했어요. Lần này khám ở bệnh viện thì phát hiện bị ung thư.
06 보고서 보고서를 쓰려고 지금 자료를 모으고 있어요. Tôi đang thu thập tài liệu để viết báo cáo.
07 부담 부모님의 기대가 커서 부담이 커요. Áp lực lớn vì kỳ vọng của bố mẹ rất lớn.
08 부분 소설의 앞 부분은 재미가 없지만 뒤로 갈수록 재미있어진다. Phần đầu của tiểu thuyết thì không hay, nhưng càng về sau càng thú vị.
09 분야 그 사람은 이 분야에서 가장 유명한 전문가다. Người đó là chuyên gia nổi tiếng nhất trong lĩnh vực này.
10 상상력 그 사람은 상상력이 풍부해서 재밌는 이야기를 잘 만든다. Anh ta có trí tưởng tượng phong phú nên sáng tác chuyện rất hay.
11 서두르다 비행기를 놓치지 않으려면 빨리 서두르세요. Hãy nhanh lên kẻo lỡ chuyến bay đấy.
12 서류 대학원 입학에 필요한 서류를 준비하느라 바쁘다. Tôi đang bận chuẩn bị hồ sơ nhập học cao học.
13 설득하다 반대 의견을 갖고 있던 사람을 설득하는 데 성공했다. Tôi đã thuyết phục được người có ý kiến trái ngược.
14 본 제품은 치료가 아니라 영양 보충용이다. Sản phẩm này không phải để điều trị mà để bổ sung dinh dưỡng.
15 성장하다 우리나라 경제가 빠르게 성장하고 있다. Nền kinh tế nước ta đang phát triển nhanh chóng.
16 소중하다 나에게는 엄마가 써 주신 편지가 가장 소중하다. Với tôi, lá thư mẹ viết là điều quý giá nhất.
17 숲 속에서 산책을 하면 마음이 편해진다. Đi dạo trong rừng khiến tâm hồn trở nên thoải mái.
18 시각 큰 사고로 그 사람은 시각을 잃었다. Người đó bị mất thị lực vì tai nạn lớn.
19 영양 성장기에는 영양을 골고루 섭취해야 한다. Trong thời kỳ phát triển cần hấp thu đầy đủ chất dinh dưỡng.
20 남대문의 옛 모습을 복원하기 위해 노력하고 있다. Đang nỗ lực khôi phục lại hình ảnh xưa của Namdaemun.
21 운동 환경 보호 운동이 전국에서 일어났다. Phong trào bảo vệ môi trường đã lan rộng khắp cả nước.
22 일정하다 수입이 일정하지 않아서 살기 힘들어요. Vì thu nhập không ổn định nên cuộc sống rất khó khăn.
23 자원봉사 이번 여름 방학 때 자원봉사를 하기로 했다. Hè này tôi quyết định đi làm tình nguyện.
24 재료 이 요리의 재료는 주변에서 쉽게 살 수 없다. Nguyên liệu món này không dễ tìm ở gần nhà.
25 전달하다 이 소포를 룸메이트에게 전달해 주세요. Hãy đưa gói hàng này cho bạn cùng phòng nhé.
26 점점 그 사람이 점점 좋아지기 시작했다. Tôi bắt đầu dần dần thích người đó.
27 정기적 정기적인 모임을 갖기 위해 노력해 봅시다. Hãy cố gắng tổ chức các buổi gặp gỡ định kỳ.
28 정작 정작 사과해야 할 사람은 나다. Thực ra người cần xin lỗi là tôi.
29 정치 국민들은 정치에 대한 관심을 가져야 한다. Người dân nên quan tâm đến chính trị.
30 즐겁다 여가 생활을 즐겁게 보내려면 무엇이 필요할까? Cần gì để tận hưởng thời gian rảnh một cách vui vẻ?
31 진정하다 화내지 말고 진정하세요. Đừng nổi giận, hãy bình tĩnh lại.
32 집안일 남편이 집안일을 많이 도와주는 편이에요? Chồng bạn có hay giúp làm việc nhà không?
33 축제 한국 대학들은 보통 5월에 축제를 한다. Các trường đại học ở Hàn thường tổ chức lễ hội vào tháng 5.

Bảng từ vựng - Ngày 12


Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn