Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 13

 

Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 13
Dưới đây là danh sách tổng hợp từ vựng thường gặp trong kỳ thi TOPIK II

Bảng Từ Vựng – Ngày 13

STT Từ vựng tiếng Hàn Nghĩa tiếng Việt
01 mảnh, mẩu, phần
02 포장하다 gói lại, đóng gói
03 품질 chất lượng
04 tức giận
05 훌륭하다 xuất sắc
06 이웃 hàng xóm
07 고등학교 trường cấp 3
08 가장 chủ hộ, người đứng đầu gia đình
09 가져오다 mang đến, mang theo
10 간단하다 đơn giản
11 거리 khoảng cách
12 구체적 cụ thể
13 극복하다 vượt qua
14 기름 dầu
15 먹이 thức ăn (cho động vật)
16 기본 cơ bản
17 기사 bài báo
18 냄새 mùi
19 다가가다 tiến lại gần, tiếp cận
20 담당하다 đảm nhận
21 도전하다 thử thách
22 뛰어나다 giỏi, xuất sắc
23 면접 phỏng vấn
24 목소리 giọng nói
25 무시하다 coi thường
26 바닷가 bờ biển
27 밤새우다 thức trắng đêm
28 배달 giao hàng
29 벌다 kiếm (tiền)
30 보관하다 bảo quản
31 부드럽다 mềm mại, dịu dàng
32 불러일으키다 gây ra, tạo ra
33 비율 tỉ lệ

Bảng Ví Dụ Câu – Ngày 13

STT Từ vựng Ví dụ tiếng Hàn Dịch tiếng Việt
01 재미있는 영화 한 편 보고 싶은데 시간이 없네요. Tôi muốn xem một bộ phim hay nhưng lại không có thời gian.
02 포장하다 이제 선물을 포장하기만 하면 되니까 조금만 기다리세요. Bây giờ chỉ cần gói quà nữa thôi nên hãy đợi một chút nhé.
03 품질 제품의 품질을 높이지 않으면 성공할 수 없어요. Nếu không nâng cao chất lượng sản phẩm thì không thể thành công.
04 친구의 심한 장난 때문에 화가 났어요. Tôi đã tức giận vì trò đùa quá đáng của bạn.
05 훌륭하다 우리 회사에는 훌륭한 인재가 많습니다. Công ty tôi có rất nhiều nhân tài xuất sắc.
06 이웃 아파트에 살다 보니 이웃에 누가 사는지조차 모르는 경우가 많아요. Sống ở chung cư nên nhiều khi không biết ai là hàng xóm cả.
07 고등학교 이 친구는 고등학교 다닐 때 만난 친구예요. Đây là người bạn tôi quen từ thời cấp 3.
08 가장 아버지로서 가장의 역할을 잘 해야 합니다. Là người cha, phải làm tốt vai trò của người chủ hộ.
09 가져오다 핸드폰의 발달은 우리 사회에 큰 변화를 가져왔습니다. Sự phát triển của điện thoại di động đã mang đến thay đổi lớn.
10 간단하다 사장님께서 간단한 식사를 준비해 달라고 하셨어요. Sếp đã bảo tôi chuẩn bị bữa ăn đơn giản.
11 거리 저희 회사는 지하철역 2번 출구로 나오시면 5분 거리에 있습니다. Công ty chúng tôi cách ga tàu điện ngầm 5 phút từ cửa số 2.
12 구체적 구체적인 방법을 알려 주세요. Hãy chỉ cho tôi cách cụ thể với.
13 극복하다 어려움을 극복하면 반드시 좋은 일이 있을 거예요. Nếu vượt qua khó khăn, chắc chắn sẽ có điều tốt đẹp xảy ra.
14 기름 차에 기름 넣을 때가 된 것 같네요. Hình như đã đến lúc đổ xăng cho xe rồi.
15 먹이 동물원에 동물한테 아무 먹이나 주면 안 됩니다. Không được cho động vật trong sở thú ăn thức ăn lung tung.
16 기본 언어를 배우기 위해서는 단어 공부가 기본이 된다고 생각합니다. Tôi nghĩ học từ vựng là nền tảng cơ bản khi học ngôn ngữ.
17 기사 오늘 아침 신문에 난 기사를 보셨어요? Bạn đã đọc bài báo trên tờ báo sáng nay chưa?
18 냄새 이상한 냄새가 나는 것 같아요. Tôi nghĩ có mùi gì đó lạ.
19 다가가다 누군가와 친해지고 싶으면 마음을 열고 먼저 다가가세요. Nếu muốn thân với ai đó thì hãy mở lòng và đến gần trước.
20 담당하다 저는 은행에서 주로 환전 업무를 담당하고 있어요. Tôi chủ yếu đảm nhận công việc đổi tiền ở ngân hàng.
21 도전하다 그 선수는 이번 대회에서 세계 신기록에 도전합니다. Vận động viên đó sẽ thử thách kỷ lục thế giới ở đại hội lần này.
22 뛰어나다 우리 회사는 외국어 실력이 뛰어난 사람을 찾고 있습니다. Công ty chúng tôi đang tìm người giỏi ngoại ngữ.
23 면접 면접을 볼 때 긴장하지 않으려면 어떻게 해야 할까요? Làm sao để không căng thẳng khi đi phỏng vấn?
24 목소리 그 사람의 노래하는 목소리는 다른 사람들에게 감동을 준다. Giọng hát của người đó khiến người khác xúc động.
25 무시하다 나이가 어리다고 무시하지 마세요. Đừng coi thường vì tôi nhỏ tuổi.
26 바닷가 바닷가에 가서 수영도 하고 사진도 찍자. Hãy ra bãi biển bơi và chụp hình nha.
27 밤새우다 내일이 휴일이라서 오늘은 밤새워 영화를 볼 생각이에요. Vì mai được nghỉ nên hôm nay tôi định thức khuya xem phim.
28 배달 지금 음식 배달이 가능한가요? Bây giờ có thể giao đồ ăn được không?
29 벌다 나는 요즘 아르바이트로 돈을 벌고 있다. Dạo này tôi kiếm tiền bằng việc làm thêm.
30 보관하다 근처에 짐을 보관할 만한 장소가 있을까요? Gần đây có chỗ nào gửi đồ không?
31 부드럽다 화장품을 바꿨더니 피부가 부드러워졌어요. Sau khi đổi mỹ phẩm, da tôi trở nên mềm hơn.
32 불러일으키다 그런 수상한 행동은 다른 사람들의 오해를 불러일으킬 수 있어요. Hành vi khả nghi đó có thể gây hiểu lầm cho người khác.
33 비율 매년 태어나는 아기들 중에서 남자 아기가 차지하는 비율이 높아지고 있다. Tỷ lệ bé trai sinh ra hàng năm đang tăng lên.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn