![]() |
Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 14 |
TỪ VỰNG NGÀY 14
STT | Từ vựng tiếng Hàn | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
01 | 비판하다 | chỉ trích |
02 | 소설 | tiểu thuyết |
03 | 소재 | chất liệu |
04 | 속 | bên trong |
05 | 승객 | hành khách |
06 | 시 | bài thơ |
07 | 시절 | thời kỳ, thời thơ ấu |
08 | 싸다 | gói, bọc |
09 | 쓰레기 | rác |
10 | 아까 | lúc nãy, hồi nãy |
11 | 앞장서다 | dẫn đầu, đi trước |
12 | 약하다 | yếu |
13 | 에너지 | năng lượng |
14 | 연기하다 | diễn xuất |
15 | 예상되다 | được dự đoán |
16 | 온도 | nhiệt độ |
17 | 원고 | bản thảo |
18 | 1위 | hạng nhất |
19 | 의심하다 | nghi ngờ |
20 | 이어지다 | dẫn đến |
21 | 인물 | nhân vật |
22 | 인생 | cuộc đời |
23 | 인식하다 | nhận thức |
24 | 자유롭다 | tự do |
25 | 절약하다 | tiết kiệm |
26 | 정책 | chính sách |
27 | 종류 | chủng loại |
28 | 종종 | thỉnh thoảng |
29 | 주장하다 | chủ trương, khẳng định |
30 | 주제 | chủ đề |
31 | 소식 | tin tức |
32 | 중심 | trọng tâm |
33 | 지나다 | đi qua, trôi qua |
BẢNG VÍ DỤ NGÀY 14
STT | Từ vựng | Ví dụ tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt |
---|---|---|---|
01 | 비판하다 | 그 사람은 자주 다른 사람의 생각을 비판하는 경향이 있다. | Người đó thường có xu hướng chỉ trích suy nghĩ của người khác. |
02 | 소설 | 언젠가 기회가 되면 우리 어머니의 삶에 대한 소설을 쓰고 싶다. | Nếu có cơ hội, tôi muốn viết tiểu thuyết về cuộc đời mẹ tôi. |
03 | 소재 | 새로운 소재를 개발했다. | Tôi đã phát triển một chất liệu mới. |
04 | 속 | 그 사람은 겉과 속이 다르다. | Người đó bên ngoài và bên trong khác nhau. |
05 | 승객 | 지하철에 도착하자 승객들이 내리기 시작했다. | Khi tàu điện đến, hành khách bắt đầu xuống. |
06 | 시 | 그 사람은 자연에 대한 시를 많이 쓴 것으로 유명하다. | Người đó nổi tiếng vì viết nhiều bài thơ về thiên nhiên. |
07 | 시절 | 이 노래만 들으면 어린 시절 추억이 떠오른다. | Chỉ cần nghe bài hát này là tôi nhớ lại tuổi thơ. |
08 | 싸다 | 여행을 갈 짐을 싸느라 정신이 없어요. | Tôi bận gói hành lý để đi du lịch. |
09 | 쓰레기 | 쓰레기를 아무 데나 버리지 마세요. | Đừng vứt rác bừa bãi. |
10 | 아까 | 아까 어떤 사람이 김 선생님을 찾아왔었어요. | Hồi nãy có người tìm thầy Kim. |
11 | 앞장서다 | 그 사람은 앞장서서 열심히 해요. | Người đó luôn dẫn đầu và làm việc chăm chỉ. |
12 | 약하다 | 몸이 약해서 무리하면 안 됩니다. | Vì cơ thể yếu nên không được làm quá sức. |
13 | 에너지 | 요즘 에너지 절약을 위해 노력하고 있다. | Gần đây tôi đang cố gắng tiết kiệm năng lượng. |
14 | 연기하다 | 이번 영화에서 연기하면서 가장 힘들었던 장면이 뭐예요? | Cảnh khó nhất khi diễn trong phim này là gì? |
15 | 예상되다 | 올해도 청년 실업자가 증가할 것으로 예상된다. | Năm nay dự đoán tỷ lệ thất nghiệp của thanh niên sẽ tăng. |
16 | 온도 | 냉방 온도를 1도만 높여도 에너지 절약이 됩니다. | Chỉ cần tăng nhiệt độ máy lạnh lên 1 độ là đã tiết kiệm năng lượng. |
17 | 원고 | 좋은 원고를 주셔서 감사합니다. | Cảm ơn vì đã gửi bản thảo tốt. |
18 | 1위 | 두 사람은 늘 1위를 다투는 라이벌입니다. | Hai người luôn là đối thủ tranh vị trí số 1. |
19 | 의심하다 | 정확한 근거 없이 남을 의심하면 안 된다. | Không nên nghi ngờ người khác mà không có bằng chứng. |
20 | 이어지다 | 작은 충돌이 대형 사고로 이어졌다. | Va chạm nhỏ đã dẫn đến tai nạn lớn. |
21 | 인물 | 가장 존경하는 인물은 누구예요? | Người mà bạn kính trọng nhất là ai? |
22 | 인생 | 직업 선택은 인생에서 중요한 문제 중 하나이다. | Việc chọn nghề là một trong những vấn đề quan trọng trong đời. |
23 | 인식하다 | 사람의 목소리를 인식할 수 있는 로봇이 실용화될 것이다. | Robot có thể nhận dạng giọng nói của con người sẽ được thương mại hóa. |
24 | 자유롭다 | 현대인들은 자유로운 생활을 꿈꾼다. | Người hiện đại mơ về cuộc sống tự do. |
25 | 절약하다 | 물을 절약하는 방법이 뭐가 있죠? | Có cách nào để tiết kiệm nước không? |
26 | 정책 | 정부가 새로운 정책을 내놓았습니다. | Chính phủ đã đưa ra chính sách mới. |
27 | 종류 | 여기는 다양한 종류의 핸드폰이 있습니다. | Ở đây có nhiều loại điện thoại khác nhau. |
28 | 종종 | 돌아가신 할머니가 종종 생각이 납니다. | Tôi thường nhớ đến bà ngoại đã mất. |
29 | 주장하다 | 자신의 의견만 주장하지 말고 상대방의 의견도 들어야 합니다. | Đừng chỉ khăng khăng ý kiến mình mà hãy lắng nghe người khác. |
30 | 주제 | 이번 글쓰기의 주제는 ‘나의 인생’입니다. | Chủ đề bài viết lần này là "Cuộc đời tôi". |
31 | 소식 | 고향에 돌아가면 자주 소식을 전해 주세요. | Khi về quê hãy thường xuyên gửi tin tức cho tôi nhé. |
32 | 중심 | 이 글의 중심 생각이 무엇인지 고르십시오. | Hãy chọn ý chính của đoạn văn này. |
33 | 지나다 | 한국에 온 지 1년이 지나자 향수병이 생겼다. | Sau một năm sống ở Hàn Quốc, tôi bị nhớ nhà. |
Tags
Từ vựng TOPIK II