Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 17

 

Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 17
Dưới đây là danh sách tổng hợp từ vựng thường gặp trong kỳ thi TOPIK II

 BẢNG TỪ VỰNG – NGÀY 17
STT Từ vựng (Tiếng Hàn) Nghĩa tiếng Việt
01 접수하다 đăng ký
02 정서 발달 phát triển cảm xúc
03 정성 tấm lòng, thành ý
04 정하다 quyết định, định ra
05 제한하다 hạn chế
06 hành lý
07 창업하다 khởi nghiệp
08 창의력 khả năng sáng tạo
09 출퇴근하다 đi làm và tan làm
10 토론하다 thảo luận
11 파악하다 nắm bắt, hiểu rõ
12 평범하다 bình thường
13 함부로 một cách tùy tiện
14 화재 hỏa hoạn
15 화제 chủ đề, đề tài
16 활발하다 năng động, hoạt bát
17 후회하다 hối hận
18 흔히 thường xuyên, hay gặp
19 부정적 mang tính tiêu cực
20 연습하다 luyện tập
21 giải thưởng
22 가만히 im lặng, yên tĩnh
23 개성 cá tính
24 개최하다 tổ chức
25 공포감 cảm giác sợ hãi
26 관련되다 có liên quan
27 그립다 nhớ nhung
28 그만 thôi, dừng lại
29 근거 căn cứ
30 기념 kỷ niệm
31 금방 ngay lập tức, sớm
32 기뻐하다 vui mừng
33 날개 đôi cánh


BẢNG VÍ DỤ NGÀY 17

STT Từ vựng Ví dụ tiếng Hàn Dịch tiếng Việt
01 접수하다 이 강좌에 접수하려면 무엇이 필요합니까? Tôi cần gì để đăng ký khoá học này?
02 정서 발달 음악은 아이의 정서 발달에 큰 도움이 된다. Âm nhạc giúp ích rất nhiều cho sự phát triển tình cảm của trẻ.
03 정성 그 사람으로부터 정성이 가득 담긴 선물을 받았다. Tôi đã nhận được món quà đầy chân thành từ người đó.
04 정하다 이번 회의 일정을 다음과 같이 정했습니다. Chúng tôi đã quyết định lịch trình cuộc họp như sau.
05 제한하다 행사장에 음식을 반입을 제한합니다. Cấm mang đồ ăn vào hội trường tổ chức sự kiện.
06 무거운 짐을 들고 계단을 오르는 할머니를 도와드렸어요. Tôi đã giúp bà cụ mang hành lý nặng lên cầu thang.
07 창업하다 요즘 대학생들은 졸업하기 전에 회사를 창업하기도 한다. Gần đây sinh viên đại học khởi nghiệp trước khi tốt nghiệp.
08 창의력 창의력이 뛰어난 사람이 예술가가 될 수 있다. Người có khả năng sáng tạo xuất sắc có thể trở thành nghệ sĩ.
09 출퇴근하다 출퇴근하는 데에 보통 얼마정도 걸리세요? Thời gian đi làm và tan làm của bạn thường mất bao lâu?
10 토론하다 두 사람은 책을 읽고 내용에 대해 토론하고 있었다. Hai người đang thảo luận về nội dung sau khi đọc sách.
11 파악하다 그 사고의 원인을 파악하기 위해 노력하고 있다. Chúng tôi đang cố gắng tìm ra nguyên nhân của vụ tai nạn.
12 평범하다 외모는 평범하지만 그가 가진 실력은 놀랍습니다. Ngoại hình bình thường nhưng năng lực của anh ấy thật ấn tượng.
13 함부로 사람의 첫인상을 보고 함부로 판단하지 마세요. Đừng đánh giá ai đó một cách bừa bãi chỉ qua ấn tượng đầu tiên.
14 화재 어젯밤 화재로 인해 많은 피해가 있었어요. Tối qua có rất nhiều thiệt hại do hoả hoạn.
15 화제 대화의 화제를 잘 찾아야 해요. Chúng ta phải chọn chủ đề trò chuyện thật khéo.
16 활발하다 그는 활발하고 외향적인 사람입니다. Anh ấy là người hoạt bát và hướng ngoại.
17 후회하다 지금까지 살면서 가장 후회하는 일이 뭐예요? Trong cuộc sống đến giờ, bạn hối tiếc điều gì nhất?
18 흔히 이 꽃은 흔히 볼 수 있는 꽃이 아닙니다. Đây không phải là loài hoa mà bạn thường thấy.
19 부정적 부정적인 생각은 가능한 한 하지 말고 좋게 생각하세요. Hạn chế suy nghĩ tiêu cực, hãy nghĩ tích cực hơn.
20 연습하다 아무리 어려운 발음도 연습하다보면 좋아질 거예요. Dù phát âm khó thế nào, nếu luyện tập thì sẽ khá hơn.
21 이번 대회에서 상을 받으면 친구들에게 한턱내려고 한다. Nếu nhận được giải thưởng trong cuộc thi này, tôi sẽ khao bạn bè.
22 가만히 가만히 앉아 있지 말고 빨리 와서 도와 줘. Đừng ngồi yên nữa, mau đến giúp tôi đi!
23 개성 앞으로는 개성이 중요한 시대가 될 것입니다. Thời đại mà cá tính trở nên quan trọng đang đến.
24 개최하다 강원도 평창에서 2018년 동계올림픽을 개최하게 되었습니다. Thế vận hội mùa đông 2018 được tổ chức tại Pyeongchang, Gangwon.
25 공포감 그 뉴스 기사는 사람들에게 공포감을 주었습니다. Bài báo đó khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
26 관련되다 그 사건과 관련된 사람들을 모두 만나야 할까요? Tôi có cần gặp tất cả những người liên quan đến vụ việc đó không?
27 그립다 고향을 떠난 지 20년이 넘었지만 아직도 고향이 그립습니다. Dù đã rời quê hơn 20 năm nhưng tôi vẫn nhớ quê hương.
28 그만 벌써 10시야! 그만 자고 일어나! Đã 10 giờ rồi đấy! Dậy đi, đừng ngủ nữa!
29 근거 그렇게 말씀하시는 근거가 있습니까? Bạn có cơ sở nào để nói như vậy không?
30 기념 지금부터 기념 사진을 찍겠습니다. Bây giờ chúng ta sẽ chụp ảnh kỷ niệm.
31 금방 기차가 금방 도착할 테니까 내릴 준비를 하세요. Tàu sẽ đến ngay bây giờ, hãy chuẩn bị xuống.
32 기뻐하다 제가 대학에 합격했다는 소식을 듣고 부모님께서 기뻐하셨습니다. Bố mẹ tôi rất vui khi biết tôi đậu đại học.
33 날개 새들이 날개를 활짝 펴고 높이 날아올랐다. Những chú chim dang rộng cánh và bay cao lên bầu trời.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn