Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 18

Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 18
Dưới đây là danh sách tổng hợp từ vựng thường gặp trong kỳ thi TOPIK II

Bảng từ vựng 18:
STT Từ vựng tiếng Hàn Nghĩa tiếng Việt
01 날다 bay
02 낮추다 hạ thấp, làm giảm
03 넘치다 tràn, vượt quá
04 놀라다 ngạc nhiên
05 승진 sự thăng chức
06 대표 đại diện
07 독자 độc giả
08 돌보다 chăm sóc
09 동아리 câu lạc bộ
10 등산객 người leo núi
11 mồ hôi
12 로봇 rô-bốt
13 마라톤 chạy marathon
14 아무 bất cứ ai
15 그냥 chỉ, chỉ là
16 mặt (nhiều mặt)
17 무명 vô danh, không tên tuổi
18 모기 muỗi
19 미끄럽다 trơn
20 반복 sự lặp lại
21 luật
22 bức tường
23 불가 không thể, không được phép
24 비밀 bí mật
25 사물 đồ vật
26 사업 kinh doanh
27 사정 lý do, hoàn cảnh
28 속도 tốc độ
29 시기 thời điểm, thời cơ
30 신설하다 thành lập mới, tạo mới
31 시대 thời đại
32 심다 trồng (cây)
33 gạo


Bảng ví dụ câu - Ngày 18

STT Từ vựng Ví dụ tiếng Hàn Dịch tiếng Việt
01 날다 비행기가 바다 위를 날고 있다. Máy bay đang bay trên biển.
02 낮추다 음악 소리를 좀 낮춰 주세요. Làm ơn vặn nhỏ âm lượng xuống.
03 넘치다 비 때문에 강물이 넘쳤다고 합니다. Vì mưa lớn nên sông bị tràn.
04 놀라다 갑자기 소리를 질러서 깜짝 놀랐어요. Tôi giật mình vì bạn hét lên bất ngờ.
05 승진 이번에 승진했다고 들었는데 한턱 내셔야죠? Nghe nói bạn được thăng chức, đãi gì đi chứ!
06 대표 축구 국가 대표가 되려고 매일 연습하고 있어요. Tôi luyện tập hàng ngày để trở thành tuyển thủ bóng đá quốc gia.
07 독자 이 책을 읽고 많은 독자들이 감동했다. Nhiều độc giả đã cảm động sau khi đọc cuốn sách này.
08 돌보다 부모님이 안 계실 때는 제가 동생을 돌봐요. Khi bố mẹ vắng nhà, tôi chăm sóc em trai.
09 동아리 나는 연극 동아리에 가입하고 싶어. Tôi muốn gia nhập câu lạc bộ kịch.
10 등산객 가을이 되면 산은 단풍을 구경하려는 등산객으로 가득하다. Vào mùa thu, núi thường đông đúc người leo núi ngắm lá đỏ.
11 아까 땀을 많이 흘렸더니 옷에서 냄새가 난다. Mới nãy đổ nhiều mồ hôi nên quần áo có mùi.
12 로봇 앞으로는 로봇이 사람을 대신해서 많은 일을 하게 될 거예요. Tương lai robot sẽ thay con người làm nhiều việc.
13 마라톤 마라톤 대회에 참가해 본 적 있어요? Bạn đã từng tham gia giải marathon chưa?
14 아무 그 사람은 아이처럼 아무나 쉽게 믿어요. Anh ta dễ dàng tin bất kỳ ai như một đứa trẻ.
15 집에 막 들어오니까 전화가 왔다. Vừa bước vào nhà thì điện thoại reo.
16 집을 살 때는 위치, 주변환경 등 여러 가지 면을 고려해 봐야 한다. Khi mua nhà, cần xem xét nhiều yếu tố như vị trí, môi trường...
17 연예인 김 모 씨가 오늘 경찰서에서 조사를 받았다. Một nghệ sĩ nổi tiếng (Kim M) đã bị điều tra tại đồn cảnh sát.
18 모기 모기 때문에 잠을 잘 수가 없어요. Tôi không ngủ được vì muỗi.
19 미끄럽다 눈이 와서 길이 너무 미끄럽네요. Tuyết rơi nên đường trơn quá.
20 반복 외국어를 공부할 때는 반복하는 게 제일 좋아요. Học ngoại ngữ thì việc lặp lại là tốt nhất.
21 법을 지키지 않으면 처벌을 받는다. Không tuân theo luật sẽ bị xử phạt.
22 벽에 그림이 걸려 있었다. Có một bức tranh treo trên tường.
23 불가 19세 미만은 관람 불가다. Người dưới 19 tuổi không được phép xem.
24 비밀 이건 비밀인데, 너한테만 말해 줄게. Đây là bí mật, chỉ nói với cậu thôi.
25 사물 그 예술가는 사물에 대해 자세히 관찰하고 개성있게 표현하는 것으로 유명하다. Nghệ sĩ đó nổi tiếng với khả năng quan sát và biểu hiện độc đáo các vật thể.
26 사업 친구가 새로 사업을 시작했는데 너무 바빠서 못 만난다. Bạn tôi mới mở công ty nên bận quá không gặp được.
27 사정 사정이 있어서 그동안 학교에 못 나왔어. Có chuyện nên tôi không thể đến trường thời gian qua.
28 속도 일을 하면 할수록 속도가 빨라진다. Càng làm việc thì tốc độ càng nhanh.
29 시기 치료 시기를 놓치면 치료하기 어렵다. Nếu bỏ lỡ thời điểm chữa bệnh thì rất khó điều trị.
30 신설하다 우리 대학에 인터넷 관련 학과를 신설했다. Trường tôi đã thành lập khoa mới liên quan đến Internet.
31 시대 정보화 시대에는 인터넷을 모르면 일을 할 수 없다. Thời đại thông tin, không biết internet thì không làm được gì.
32 심다 산에 나무를 많이 심어야 해요. Cần trồng nhiều cây trên núi.
33 쌀 소비량이 줄고 있어 농민들이 힘들어한다. Lượng tiêu thụ gạo giảm nên nông dân gặp khó khăn.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn