![]() |
Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 19 |
Dưới đây là danh sách tổng hợp từ vựng thường gặp trong kỳ thi TOPIK II
Bảng từ vựng - Ngày 19
STT | Từ vựng | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
01 | 아무래도 | dù sao đi nữa |
02 | 양심 | lương tâm |
03 | 연주하다 | biểu diễn, chơi nhạc cụ |
04 | 과소비 | tiêu xài quá mức |
05 | 예술가 | nghệ sĩ |
06 | 예의 | phép lịch sự |
07 | 외 | nhưng cũng |
08 | 외모 | ngoại hình |
09 | 외출하다 | ra ngoài |
10 | 우수하다 | xuất sắc |
11 | 위기 | khủng hoảng |
12 | 이내 | ngay lập tức |
13 | 이사하다 | chuyển nhà |
14 | 예매하다 | đặt mua trước (vé) |
15 | 이익 | lợi ích, lợi nhuận |
16 | 이제 | bây giờ |
17 | 자랑하다 | khoe khoang, tự hào |
18 | 저렴하다 | rẻ |
19 | 전공하다 | học chuyên ngành |
20 | 전국 | toàn quốc |
21 | 전기 | điện |
22 | 전자 | điện tử |
23 | 전체 | toàn thể |
24 | 전혀 | hoàn toàn không |
25 | 절대로 | tuyệt đối không |
26 | 조정하다 | điều chỉnh, sắp xếp lại |
27 | 졸업 | tốt nghiệp |
28 | 졸음 | cơn buồn ngủ |
29 | 주고받다 | trao đổi qua lại |
30 | 증정하다 | tặng, biếu |
31 | 최고 | tốt nhất, tuyệt đỉnh |
32 | 출연하다 | xuất hiện (trong chương trình) |
33 | 취소되다 | bị hủy bỏ |
34 | 가꾸다 | chăm sóc, nuôi dưỡng |
Bảng ví dụ câu - Ngày 19
STT | Từ vựng | Ví dụ tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt |
---|---|---|---|
01 | 아무래도 | 오늘 일은 아무래도 내 잘못인 것 같다. | Chuyện hôm nay dường như là lỗi của mình rồi. |
02 | 양심 | 요즘에는 양심이 없는 사람들이 많아지는 것 같다. | Dạo này có vẻ ngày càng nhiều người không có lương tâm. |
03 | 연주하다 | 무슨 악기도 악기 하나쯤은 연주할 줄 알았으면 좋겠어요. | Tôi muốn biết chơi ít nhất một loại nhạc cụ. |
04 | 과소비 | 젊은 세대들의 과소비가 늘고 있다. | Việc tiêu dùng quá mức của thế hệ trẻ đang gia tăng. |
05 | 예술가 | 고흐는 죽은 후에 비로소 예술가로서 인정받았다. | Van Gogh chỉ được công nhận là nghệ sĩ sau khi ông mất. |
06 | 예의 | 친한 친구일수록 아무리 사소한 예의라도 지켜야 한다. | Càng thân thì càng phải giữ lễ nghĩa dù là điều nhỏ nhặt nhất. |
07 | 외 | 우리 회사는 현직 근무자 외에 퇴직자에게도 동일한 보험 혜택을 드립니다. | Công ty chúng tôi cung cấp quyền lợi bảo hiểm giống nhau cho cả nhân viên đang làm và đã nghỉ việc. |
08 | 외모 | 최근 조사에 의하면 취업하는 데에 외모의 영향도 크다고 한다. | Theo khảo sát gần đây, ngoại hình cũng có ảnh hưởng lớn đến việc xin việc. |
09 | 외출하다 | 얼마 전 다리를 다쳐 혼자 외출하는 것이 힘들어졌다. | Gần đây tôi bị đau chân nên việc ra ngoài một mình trở nên khó khăn. |
10 | 우수하다 | 그 친구는 우수한 성적으로 졸업했고 취업에도 성공했다. | Bạn ấy tốt nghiệp với thành tích xuất sắc và đã thành công trong việc tìm việc. |
11 | 위기 | 어려운 상황일 때는 위기를 기회로 삼으라는 말을 떠올렸다. | Trong tình huống khó khăn, tôi nhớ đến câu “Hãy biến nguy thành cơ.” |
12 | 이내 | 이 일을 3일 이내로 끝내주실 수 있나요? | Bạn có thể hoàn thành việc này trong vòng 3 ngày không? |
13 | 이사하다 | 이사하는 날 비가 안 왔으면 좋겠어요. | Mong là trời không mưa vào ngày chuyển nhà. |
14 | 예매하다 | 인터넷으로 표를 예매하면 할인을 받을 수 있다. | Nếu đặt vé qua mạng thì có thể được giảm giá. |
15 | 이익 | 회사 입장에서는 큰 이익을 보는 것이 가장 큰 목표지요. | Với công ty, việc thu lợi nhuận lớn là mục tiêu quan trọng nhất. |
16 | 이제 | 아이를 낳아 보니 이제 부모님의 마음을 잘 알게 되었어요. | Sau khi sinh con, tôi mới hiểu được lòng cha mẹ. |
17 | 자랑하다 | 윌슨 씨가 이번에 토픽 시험에 합격했다고 자랑했다. | Anh Wilson khoe rằng anh ấy đã đỗ kỳ thi TOPIK lần này. |
18 | 저렴하다 | 생필품을 저렴하게 살 수 있는 곳이 어디에 있어요? | Có nơi nào có thể mua hàng thiết yếu giá rẻ không? |
19 | 전공하다 | 대학에서 무엇을 전공할지 못 정했다. | Tôi vẫn chưa quyết định sẽ học chuyên ngành gì ở đại học. |
20 | 전국 | 전국에 비가 내린 지 벌써 일주일째다. | Trời đã mưa khắp cả nước suốt một tuần rồi. |
21 | 전기 | 폭우로 전기가 끊겨 버렸다. | Do mưa lớn nên bị mất điện. |
22 | 전자 | 이 회사에서 생산되는 전자 제품은 세계로 수출되고 있다. | Sản phẩm điện tử sản xuất ở công ty này được xuất khẩu ra thế giới. |
23 | 전체 | 그 사람의 죽음으로 나라 전체가 슬픔에 빠졌다. | Toàn quốc đã chìm trong nỗi buồn vì cái chết của người ấy. |
24 | 전혀 | 냉장고가 고장이 났는지 전혀 작동되지 않고 있다. | Có vẻ tủ lạnh bị hỏng nên hoàn toàn không hoạt động. |
25 | 절대로 | 이번 회의에는 절대로 늦으면 안 돼요. | Cuộc họp lần này nhất định không được đến muộn. |
26 | 조정하다 | 출근 시간을 아침 7시로 조정했다. | Thời gian đi làm đã được điều chỉnh sang 7 giờ sáng. |
27 | 졸업 | 입학한 지가 엊그제 같은데 벌써 졸업이네요. | Cảm giác mới nhập học hôm qua mà giờ đã tốt nghiệp rồi. |
28 | 졸음 | 따뜻한 우유를 먹으니 졸음이 오기 시작했다. | Uống sữa ấm xong thì bắt đầu thấy buồn ngủ. |
29 | 주고받다 | 선물을 주고받으면서 즐거운 크리스마스를 보냈다. | Chúng tôi đã có một Giáng sinh vui vẻ khi trao đổi quà cho nhau. |
30 | 증정하다 | 30만 원 이상 구입하시면 사은품을 증정합니다. | Mua hàng từ 300,000 won trở lên sẽ được tặng quà khuyến mãi. |
31 | 최고 | 우리 나라 최고의 과학자를 소개합니다. | Xin giới thiệu nhà khoa học giỏi nhất nước ta. |
32 | 출연하다 | 오늘 프로그램에 좋아하는 연예인이 출연한다고 해서 기대하고 있습니다. | Tôi đang mong chờ vì thần tượng sẽ xuất hiện trong chương trình hôm nay. |
33 | 취소되다 | 비가 와서 등산 계획이 취소되었습니다. | Do trời mưa nên kế hoạch leo núi đã bị hủy. |
34 | 가꾸다 | 우리 할아버지께서는 꽃을 가꾸시는 게 취미예요. | Sở thích của ông tôi là trồng hoa. |
Tags
Từ vựng TOPIK II