Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 2

Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 2
Dưới đây là danh sách tổng hợp từ vựng thường gặp trong kỳ thi TOPIK II

BẢNG TỪ VỰNG – NGÀY 02
STT Từ vựng Tiếng Việt
1 행사 sự kiện
2 대상 đối tượng, mục tiêu
3 설명하다 giải thích
4 연구 nghiên cứu
5 직접 trực tiếp
6 대부분 phần lớn
7 물건 đồ vật, vật phẩm
8 안내하다 hướng dẫn
9 직장 nơi làm việc
10 참여하다 tham gia
11 시작하다 bắt đầu
12 변화 thay đổi
13 편하다 thoải mái
14 성공하다 thành công
15 영향 ảnh hưởng
16 걱정하다 lo lắng
17 교통 giao thông
18 모으다 gom góp, tiết kiệm
19 세계 thế giới
20 신청 đăng ký
21 오히려 ngược lại
22 지역 khu vực
23 판매하다 bán hàng
24 계속 liên tục
25 버리다 vứt bỏ
26 경력 kinh nghiệm
27 계획 kế hoạch
28 끝나다 kết thúc
29 어렵다 khó khăn
30 직원 nhân viên
31 관리 quản lý
32 사실 sự thật
33 불편하다 bất tiện

BẢNG VÍ DỤ CÂU – NGÀY 02
STT Từ vựng Ví dụ tiếng Hàn Dịch tiếng Việt
1 행사 비가 와서 행사가 취소되었습니다. Vì trời mưa nên sự kiện đã bị hủy.
2 대상 대학생들을 대상으로 취직에 관한 설문조사를 실시했습니다. Đã thực hiện khảo sát việc làm với đối tượng là sinh viên đại học.
3 설명하다 이 문제가 이해가 잘 안 되는데 다시 한번 설명해 주세요. Câu này tôi chưa hiểu lắm, bạn giải thích lại lần nữa giúp tôi.
4 연구 암에 대한 연구가 활발히 진행되고 있습니다. Việc nghiên cứu về ung thư đang được tiến hành tích cực.
5 직접 그런 일은 네가 직접 말하는 것이 좋겠어. Chuyện đó chính cậu nói thì tốt hơn.
6 대부분 책의 내용이 너무 어려워서 대부분 이해가 안 돼요. Nội dung sách quá khó nên tôi hầu như không hiểu gì cả.
7 물건 물건은 어디에 사용하는 거예요? Vật này dùng để làm gì vậy?
8 안내하다 외국에서 온 손님들에게 우리 학교를 안내할 거예요. Tôi sẽ hướng dẫn tham quan trường cho khách nước ngoài.
9 직장 지영 씨가 드디어 좋은 직장을 구했대요. Nghe nói Ji-young cuối cùng đã kiếm được một công việc tốt.
10 참여하다 모든 일에 적극적으로 참여하는 태도가 필요합니다. Cần có thái độ tích cực tham gia vào mọi việc.
11 시작하다 수업을 시작하기 전에 출석을 먼저 부르겠어요. Trước khi bắt đầu giờ học tôi sẽ điểm danh trước.
12 변화 나이 많은 사람들은 젊은 사람들보다 변화에 적응하기 어렵다. Người lớn tuổi khó thích nghi với thay đổi hơn người trẻ.
13 편하다 이 신발은 정말 편하네요. Đôi giày này thực sự thoải mái.
14 성공하다 여러 번의 실패를 거듭한 후 드디어 그 실험에 성공했다. Sau nhiều lần thất bại, cuối cùng thí nghiệm đã thành công.
15 영향 화가이신 어머니의 영향으로 일찍부터 그림을 배우기 시작했어요. Tôi bắt đầu học vẽ từ sớm nhờ ảnh hưởng từ mẹ – một họa sĩ.
16 걱정하다 그 문제는 잘 해결될 테니까 너무 걱정하지 마세요. Vấn đề đó sẽ được giải quyết ổn thôi nên đừng lo lắng quá.
17 교통 우리 학교는 다 좋지만 교통이 불편해요. Trường chúng tôi mọi thứ đều tốt, chỉ có giao thông là bất tiện.
18 모으다 세계 여행을 하기 위해서 돈을 모으고 있어요. Tôi đang tiết kiệm tiền để đi du lịch vòng quanh thế giới.
19 세계 세계 여러 나라 선수들이 한자리에 모였다. Các vận động viên từ nhiều nước đã tụ họp về cùng một nơi.
20 신청 다음 학기 신청은 이번주까지예요. Việc đăng ký học kỳ sau kéo dài đến hết tuần này.
21 오히려 약속 시간에 늦은 친구가 오히려 나에게 화를 냈다. Dù đến muộn nhưng bạn tôi lại tức giận với tôi.
22 지역 지역의 특성에 맞는 개발이 필요합니다. Cần phát triển phù hợp với đặc điểm khu vực.
23 판매하다 현재 약국에서 판매하는 약을 앞으로 편의점에서 판매할 거래요. Nghe nói thuốc đang bán ở hiệu thuốc sẽ được bán ở cửa hàng tiện lợi sau này.
24 계속 계속 한국에서 살기로 결정했습니다. Tôi đã quyết định tiếp tục sống ở Hàn Quốc.
25 버리다 이 가방은 아직 쓸 만하니까 버리지 마세요. Cái túi này vẫn còn dùng được nên đừng vứt đi.
26 경력 교육 경력이 5년 이상 되시는 분들만 지원할 수 있습니다. Chỉ những người có kinh nghiệm giảng dạy trên 5 năm mới có thể ứng tuyển.
27 계획 아무리 계획을 세워도 지키지 않으면 소용이 없겠지요. Dù lập kế hoạch đến đâu mà không thực hiện thì cũng vô ích thôi.
28 끝나다 수리가 끝났으니까 찾아가시기 바랍니다. Việc sửa chữa đã xong nên bạn hãy đến lấy nhé.
29 어리다 그 사람은 어린 나이에 이 분야에서 성공했다. Người đó đã thành công trong lĩnh vực này từ khi còn trẻ.
30 직원 다음 달에 직원을 새로 뽑으려고 합니다. Tháng sau chúng tôi dự định tuyển thêm nhân viên mới.
31 관리 가죽 옷은 멋있기는 하지만 관리가 힘들어요. Quần áo da thì đẹp nhưng lại khó bảo quản.
32 사실 더 이상 숨기지 말고 사실을 말해 주세요. Đừng giấu nữa, hãy nói sự thật đi.
33 불편하다 엘리베이터가 고장나서 불편했다. Thang máy bị hỏng nên rất bất tiện.

1 Nhận xét

Mới hơn Cũ hơn