![]() |
Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 20 |
Bảng từ vựng - Ngày 20
STT | Từ vựng (Tiếng Hàn) | Nghĩa Tiếng Việt |
---|---|---|
01 | 친하다 | thân thiết |
02 | 파괴하다 | phá hủy |
03 | 피로 | mệt mỏi |
04 | 한꺼번에 | một lúc |
05 | 화려하다 | lộng lẫy, sặc sỡ |
06 | 화면 | màn hình |
07 | 화장품 | mỹ phẩm |
08 | 횡단보도 | vạch qua đường |
09 | 효율적 | hiệu quả |
10 | 휴식 | nghỉ ngơi |
11 | 흔하다 | phổ biến |
12 | 켜다 | bật (thiết bị) |
13 | 가정 | gia đình |
14 | 감각 | giác quan, cảm giác |
15 | 강화하다 | tăng cường |
16 | 갖추다 | trang bị, sở hữu |
17 | 거짓말 | lời nói dối |
18 | 검사 | kiểm tra, kiểm định |
19 | 겨우 | vừa đủ, suýt soát |
20 | 계산 | tính toán |
21 | 고속도로 | đường cao tốc |
22 | 공지 | thông báo |
23 | 공통되다 | trùng, giống nhau |
24 | 구조하다 | cứu hộ |
25 | 국가 | quốc gia |
26 | 궁금하다 | tò mò, thắc mắc |
27 | 귀찮다 | phiền phức |
28 | 그치다 | dừng, ngừng |
29 | 깜빡 | chợt quên, lỡ |
30 | 깜짝 | ngạc nhiên |
31 | 깨닫다 | nhận ra |
32 | 꺼내다 | lấy ra, mang ra |
33 | 이혼 | ly hôn |
Bảng ví dụ – Ngày 20
STT | Từ vựng | Ví dụ tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt |
---|---|---|---|
01 | 친하다 | 이번 주말에 친한 친구들과 여행을 가려고 한다. | Cuối tuần này tôi định đi du lịch với những người bạn thân. |
02 | 파괴하다 | 환경을 파괴하는 개발은 멈춰져야 합니다. | Việc phát triển phá hủy môi trường cần được dừng lại. |
03 | 피로 | 피로를 푸는 데에는 목욕이 좋잖아요. | Tắm là cách tốt để giải tỏa mệt mỏi. |
04 | 한꺼번에 | 다이어트를 하다가 한꺼번에 많이 먹으면 건강에 안 좋아요. | Khi đang ăn kiêng mà ăn nhiều một lúc thì không tốt cho sức khỏe. |
05 | 화려하다 | 그 배우의 옷이 정말 화려하네요. | Bộ đồ của diễn viên đó thật sự lộng lẫy. |
06 | 화면 | 텔레비전 화면이 보이지 않아요. | Tôi không nhìn thấy màn hình tivi. |
07 | 화장품 | 지금 사용하는 화장품이 어떤 거예요? | Bạn đang dùng loại mỹ phẩm nào vậy? |
08 | 횡단보도 | 신호등이 바뀌기 전까지 횡단보도를 건너지 마세요. | Trước khi đèn tín hiệu đổi, đừng qua đường dành cho người đi bộ. |
09 | 효율성 | 효율성을 높이면 일을 빨리 끝낼 수 있어요. | Nếu tăng hiệu suất thì bạn có thể hoàn thành công việc nhanh hơn. |
10 | 휴식 | 지금부터 30분 동안 휴식 시간입니다. | Bây giờ là thời gian nghỉ ngơi 30 phút. |
11 | 흔하다 | 그 옷은 어디에서나 살 수 있는 흔한 옷입니다. | Bộ đồ đó là loại phổ biến, có thể mua ở bất cứ đâu. |
12 | 켜다 | 텔레비전을 켜자마자 뉴스 속보가 나왔다. | Vừa bật tivi lên thì bản tin nóng xuất hiện. |
13 | 가정 | 최근 한국에는 다문화 가정이 늘어나고 있다. | Gần đây ở Hàn Quốc các gia đình đa văn hóa ngày càng nhiều. |
14 | 감각 | 감각 기관에 문제가 생긴 것 같습니다. | Hình như có vấn đề với cơ quan cảm giác. |
15 | 강화하다 | 어휘력을 강화하기 위해서 하루에 30개씩 어휘를 외우고 있어요. | Để cải thiện từ vựng, tôi học thuộc 30 từ mỗi ngày. |
16 | 갖추다 | 그 회사에 취직하기 위해서는 실력뿐만 아니라 인성도 갖추어야 합니다. | Để làm việc ở công ty đó, bạn phải có cả năng lực lẫn phẩm chất. |
17 | 거짓말 | 어떤 조사에 의하면 거짓말을 할 때 사람들은 머리를 자주 만진다고 합니다. | Theo một cuộc khảo sát, người ta hay sờ đầu khi nói dối. |
18 | 검사 | 건강을 위해서 2년에 한 번씩 종합 검사를 받으세요. | Hãy khám sức khỏe tổng quát 2 năm một lần để bảo vệ sức khỏe. |
19 | 겨우 | 밤을 새워서 그 일을 겨우 끝냈습니다. | Tôi thức cả đêm và chỉ vừa mới hoàn thành công việc. |
20 | 계산 | 계산이 틀린 것 같으니 다시 한 번 확인해 주세요. | Có vẻ tính sai rồi, vui lòng kiểm tra lại lần nữa. |
21 | 고속도로 | 고속도로가 하도 막혀서 다른 길로 갔습니다. | Vì đường cao tốc bị kẹt xe quá nên tôi đi đường khác. |
22 | 공지 | 오늘까지 다른 분들에게 공지를 부탁 드립니다. | Hãy thông báo với mọi người trong nhóm trước hôm nay. |
23 | 공통되다 | 공통된 부분은 말씀드리지 않도록 하겠습니다. | Tôi sẽ không nhắc lại phần trùng lặp nữa. |
24 | 구조하다 | 불이 난 건물 안에서 사람들을 구조했다. | Đã cứu người từ trong tòa nhà bị cháy. |
25 | 국가 | 유럽에는 많은 국가가 서로 연합하고 있습니다. | Ở châu Âu, nhiều quốc gia đang liên kết với nhau. |
26 | 궁금하다 | 저는 궁금한 것을 참지 못하는 성격이에요. | Tôi là kiểu người không thể chịu nổi sự tò mò. |
27 | 귀찮다 | 몸이 아프니까 모든 것이 다 귀찮아졌어요. | Vì bị bệnh nên mọi thứ đều trở nên phiền phức. |
28 | 그치다 | 비가 그칠 때까지 기다렸다가 출발합시다. | Hãy chờ đến khi mưa tạnh rồi hãy xuất phát. |
29 | 깜빡 | 깜빡 잊고 숙제를 안 가져왔어요. | Tôi đã quên mang bài tập về nhà. |
30 | 깜짝 | 고양이가 갑자기 튀어나와서 깜짝 놀랐어요. | Con mèo nhảy ra bất ngờ làm tôi giật mình. |
31 | 깨닫다 | 이제야 실수를 깨닫게 되었습니다. | Bây giờ tôi mới nhận ra lỗi sai của mình. |
32 | 꺼내다 | 그는 아주 조심스럽게 이야기를 꺼냈다. | Anh ấy bắt đầu câu chuyện một cách cẩn trọng. |
33 | 이혼 | 요즘 이혼을 하는 사람들이 많아지고 있어요. | Gần đây số người ly hôn đang tăng lên. |
Tags
Từ vựng TOPIK II