![]() |
Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 21 |
Bảng Từ Vựng – Ngày 21
STT | Từ vựng tiếng Hàn | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
01 | 꽤 | khá, khá là (quite) |
02 | 끊임없이 | không ngừng, liên tục |
03 | 노동 | lao động |
04 | 강조되다 | được nhấn mạnh |
05 | 길이 | chiều dài |
06 | 논리적 | mang tính logic |
07 | 누르다 | nhấn, ấn |
08 | 닦다 | chùi, đánh (răng...) |
09 | 단위 | đơn vị |
10 | 대기하다 | chờ, chờ đợi |
11 | 대하다 | đối xử, đối diện với |
12 | 남기다 | để lại |
13 | 독창성 | tính sáng tạo |
14 | 돌 | tiệc thôi nôi |
15 | 동화적 | mang tính cổ tích |
16 | 마치 | giống như, như thể |
17 | 못지않다 | không kém gì |
18 | 무척 | rất, vô cùng |
19 | 미치다 | ảnh hưởng tới |
20 | 별 | không... lắm |
21 | 배 | gấp (bao nhiêu lần) |
22 | 벗어나다 | thoát khỏi |
23 | 보험 | bảo hiểm |
24 | 복사 | sao chép, copy |
25 | 부럽다 | ghen tỵ, ganh tỵ |
26 | 부부 | vợ chồng |
27 | 불쾌하다 | khó chịu, không thoải mái |
28 | 비치다 | phản chiếu, in bóng |
29 | 사연 | câu chuyện, chuyện đời |
30 | 성과 | thành quả, kết quả đạt được |
31 | 상당하다 | đáng kể |
32 | 성분 | thành phần |
33 | 세상 | thế giới |
34 | 세제 | chất tẩy rửa |
Bảng ví dụ câu - Ngày 21
STT | Từ vựng | Ví dụ tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt |
---|---|---|---|
01 | 꽤 | 그 학교가 생각보다 꽤 유명한 학교라고 하던데요. | Tôi nghe nói ngôi trường đó nổi tiếng hơn mình nghĩ khá nhiều đấy. |
02 | 끊임없이 | 학생들한테 끊임없이 전화가 걸려왔다. | Điện thoại từ học sinh cứ gọi đến không ngừng. |
03 | 노동 | 그 회사는 노동 시간이 긴 편입니다. | Công ty đó có thời gian làm việc khá dài. |
04 | 강조되다 | 미래의 환경을 위해 녹색 에너지 개발이 강조되고 있다. | Việc phát triển năng lượng xanh đang được nhấn mạnh vì tương lai môi trường. |
05 | 길이 | 머리 길이가 너무 길어서 자르려고요. | Tóc tôi dài quá nên tôi định cắt. |
06 | 논리적 | 저희 할아버지는 논리적인 분이세요. | Ông tôi là người rất logic. |
07 | 누르다 | 이쪽 버튼을 누르면 문이 열립니다. | Nếu bấm nút này thì cửa sẽ mở ra. |
08 | 닦다 | 하루에 세 번 이를 닦아야 합니다. | Mỗi ngày phải đánh răng ba lần. |
09 | 단위 | 한국에는 물건을 세는 단위가 많아요. | Ở Hàn Quốc có rất nhiều đơn vị để đếm đồ vật. |
10 | 대기하다 | 여기서 잠깐 대기하시다가 이름을 부르면 진찰실로 들어오세요. | Xin vui lòng chờ ở đây và vào phòng khám khi được gọi tên. |
11 | 대하다 | 진심으로 사람을 대하는지 아닌지는 금방 알 수 있어요. | Có thể biết ngay bạn có đối xử chân thành với người khác hay không. |
12 | 남기다 | 우리의 추억을 사진으로 남겨 두었어요. | Kỷ niệm của chúng ta đã được lưu lại trong tấm ảnh. |
13 | 독창성 | 예술 분야에서는 독창성은 아주 중요하다. | Sự sáng tạo rất quan trọng trong lĩnh vực nghệ thuật. |
14 | 돌 | 한국에서는 아기가 태어난 지 1년이 된 날을 돌이라고 불러요. | Ở Hàn Quốc, ngày sinh nhật tròn một tuổi của bé được gọi là “돌”. |
15 | 동화책 | 아이들이 읽을 만한 동화책 좀 추천해 주세요. | Hãy giới thiệu cho tôi vài quyển truyện cổ tích cho trẻ em. |
16 | 마치 | 동생은 내 옷을 마치 자기 옷처럼 자주 입는다. | Em tôi thường xuyên mặc đồ của tôi như thể là đồ của nó vậy. |
17 | 못지않다 | 이 집 빵도 유명한 가게 못지않게 맛있어요. | Bánh ở nhà này cũng ngon không thua gì tiệm nổi tiếng đâu. |
18 | 무척 | 우리 아버지는 예전에 음악을 무척 좋아하셨었다고 들었어요. | Tôi nghe nói bố tôi từng rất thích âm nhạc. |
19 | 미치다 | 인터넷의 발달이 우리 생활에 아주 큰 영향을 미치고 있다. | Sự phát triển của Internet đang ảnh hưởng rất lớn đến cuộc sống của chúng ta. |
20 | 별 | 두 제품을 다 사용해 봤는데 별 차이는 없었어요. | Tôi đã dùng cả hai sản phẩm mà không thấy sự khác biệt rõ ràng. |
21 | 배 | 돼지고기 가격이 지난 달에 비해서 2배 정도 오른 것 같아요. | Giá thịt heo đã tăng gấp đôi so với tháng trước. |
22 | 벗어나다 | 꼭 1등을 해야 한다는 부담감에서 벗어날 수가 없다. | Tôi không thể thoát khỏi áp lực rằng mình phải đứng nhất. |
23 | 보험 | 만일의 경우를 대비해서 보험에 가입했어요. | Tôi đã mua bảo hiểm để phòng trường hợp bất trắc. |
24 | 복사 | 복사 용지가 떨어졌나 봐요. | Có vẻ như đã hết giấy trong máy photo rồi. |
25 | 부럽다 | 회사 동료가 과장이 됐는데 솔직히 말하면 부러워 죽겠어요. | Đồng nghiệp của tôi được thăng chức, thật lòng mà nói tôi ghen tị muốn chết. |
26 | 부부 | 부부는 살면서 서로 닮아가게 된다. | Vợ chồng sống với nhau sẽ dần trở nên giống nhau. |
27 | 불쾌하다 | 내 사생활에 대해 다른 사람에게 말을 하다니 정말 불쾌하다. | Nói chuyện riêng tư của tôi với người khác thật là khó chịu. |
28 | 비치다 | 거울에 비친 내 모습을 보고 너무 피곤해 보여서 깜짝 놀랐다. | Nhìn thấy bản thân phản chiếu trong gương mệt mỏi quá, tôi giật mình. |
29 | 사연 | 라디오에 그 사람과의 사연을 써서 보냈다. | Tôi đã gửi câu chuyện của mình và người đó đến đài phát thanh. |
30 | 성과 | 그 사람은 지금까지의 성과에 만족하지 않고 계속 열심히 노력하고 있다. | Người đó không hài lòng với những thành quả hiện tại mà vẫn đang nỗ lực. |
31 | 상하다 | 여름철에는 날씨가 더워서 음식이 상하기 쉬우니까 냉장고에 보관해야 한다. | Mùa hè nóng nên thức ăn dễ bị hỏng, cần bảo quản trong tủ lạnh. |
32 | 성분 | 많은 사람들이 식중독에 걸리자 그 라면 재료의 성분에 대한 조사가 시작되었다. | Nhiều người bị ngộ độc thực phẩm nên đã có cuộc điều tra về thành phần của mì. |
33 | 세상 | 이 세상에는 이해할 수 없는 일들이 많이 있다. | Trên đời này có rất nhiều điều không thể lý giải. |
34 | 세제 | 한국에서는 집들이 때 세제를 많이 선물한다. | Ở Hàn Quốc, khi tân gia thường được tặng bột giặt. |
Tags
Từ vựng TOPIK II