![]() |
Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 22 |
BẢNG TỪ VỰNG - NGÀY 22
STT | Từ vựng tiếng Hàn | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
01 | 소극장 | nhà hát nhỏ (small theater) |
02 | 수상하다 | được trao thưởng |
03 | 숨 | hơi thở |
04 | 시장 | thị trưởng |
05 | 식품 | thực phẩm |
06 | 신제품 | sản phẩm mới |
07 | 신체 | cơ thể |
08 | 주인공 | nhân vật chính |
09 | 신호 | tín hiệu |
10 | 실외 | ngoài trời |
11 | 심장 | trái tim |
12 | 교사 | giáo viên |
13 | 씹다 | nhai |
14 | 아쉽다 | tiếc nuối |
15 | 악화되다 | trở nên tồi tệ hơn |
16 | 애쓰다 | cố gắng, nỗ lực |
17 | 애완동물 | thú cưng |
18 | 양보하다 | nhường |
19 | 얼른 | nhanh, vội |
20 | 연말 | cuối năm |
21 | 완성되다 | được hoàn thành |
22 | 외면하다 | làm ngơ, phớt lờ |
23 | 운영하다 | vận hành, điều hành |
24 | 위협하다 | đe dọa |
25 | 유리창 | cửa kính |
26 | 유익하다 | có ích, bổ ích |
27 | 이 | răng |
28 | 입다 | bị (tổn thất, thiệt hại) |
29 | 잊다 | quên |
30 | 자꾸 | liên tục, hoài |
31 | 자라다 | lớn lên, phát triển |
32 | 자세하다 | chi tiết |
33 | 저축하다 | tiết kiệm |
34 | N별 | Sự phân biệt |
BẢNG VÍ DỤ CÂU – NGÀY 22
STT | Từ vựng | Ví dụ tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt |
---|---|---|---|
01 | 소극장 | 저는 대학로에 있는 소극장에서 연극을 보는 것을 좋아해요. | Tôi thích xem kịch ở nhà hát nhỏ tại Daehak-ro. |
02 | 수상하다 | 내 친구는 이번 대회에서 대상을 수상하였어요. | Bạn tôi đã nhận giải thưởng lớn trong cuộc thi này. |
03 | 숨 | 빨리 달리고 나니까 숨이 차서 아무 말도 할 수 없었다. | Chạy nhanh quá khiến tôi hụt hơi, không thể nói gì cả. |
04 | 시장 | 서울시 시장의 연설을 들으려고 사람들이 모였다. | Mọi người tụ tập lại để nghe bài phát biểu của thị trưởng Seoul. |
05 | 식품 | 전염병을 막기 위해 외국에서 들어오는 식품을 엄격하게 검사하고 있다. | Để ngăn dịch bệnh, thực phẩm nhập khẩu đang được kiểm tra nghiêm ngặt. |
06 | 신제품 | 최근에 나온 신제품 광고를 TV에서 볼 수 있어요. | Có thể thấy quảng cáo sản phẩm mới trên TV gần đây. |
07 | 신체 | 신체가 건강해야 정신도 건강하다. | Thân thể khỏe mạnh thì tinh thần mới khỏe mạnh. |
08 | 주인공 | 이 소설은 실제 인물을 주인공으로 하고 있습니다. | Nhân vật chính trong tiểu thuyết này dựa trên người thật. |
09 | 신호 | 신호등의 신호가 바뀌자 차들이 출발했다. | Khi đèn tín hiệu đổi màu, các xe bắt đầu di chuyển. |
10 | 실외 | 여름에는 실외 수영장에 가는 사람이 많아요. | Vào mùa hè, nhiều người đi bơi ở bể ngoài trời. |
11 | 심장 | 내가 좋아하는 사람을 보자 심장이 빨리 뛰기 시작했다. | Thấy người mình thích, tim tôi bắt đầu đập nhanh. |
12 | 교사 | 교사들을 위한 워크숍을 개최하도록 하겠습니다. | Chúng tôi sẽ tổ chức hội thảo dành cho giáo viên. |
13 | 씹다 | 수업시간에는 껌을 씹지 마세요. | Không được nhai kẹo cao su trong lớp học. |
14 | 아쉽다 | 오랜만에 동창을 만났는데 이야기할 시간이 많지 않아서 아쉬웠다. | Lâu lắm mới gặp bạn cũ mà không có nhiều thời gian nói chuyện, tiếc thật. |
15 | 악화되다 | 추운 날씨에도 밖에서 운동했더니 감기가 악화되었다. | Tập thể dục ngoài trời trong thời tiết lạnh khiến cảm của tôi nặng hơn. |
16 | 애쓰다 | 우리 부모님은 나를 위해 항상 애쓰신다. | Bố mẹ tôi lúc nào cũng cố gắng vì tôi. |
17 | 애완동물 | 요즘에는 애완동물을 키우는 노인들이 증가하고 있다. | Gần đây, số người già nuôi thú cưng đang tăng lên. |
18 | 양보하다 | 지하철에서는 나이 많으신 분들에게 자리를 양보해야 해요. | Trên tàu điện, bạn nên nhường chỗ cho người lớn tuổi. |
19 | 얼른 | 날씨가 추우니까 얼른 집에 들어와서 쉬세요. | Trời lạnh rồi, vào nhà nghỉ nhanh đi. |
20 | 연말 | 연말이 많아지는데 과음하지 않도록 해야겠습니다. | Cuối năm có nhiều tiệc, tôi cần hạn chế uống rượu quá đà. |
21 | 완성되다 | 이제 조금만 더 하면 완성되니 기다려 주세요. | Chỉ cần thêm chút nữa là hoàn thành rồi, hãy chờ nhé. |
22 | 외면 | 그 사람에게 도와 달라고 여러 번 말했지만 외면을 당했어요. | Tôi đã nhiều lần cầu xin giúp đỡ nhưng bị phớt lờ. |
23 | 운영하다 | 10년 안에 작은 가게를 운영하는 것이 저의 꿈입니다. | Ước mơ của tôi là điều hành một cửa hàng nhỏ trong 10 năm tới. |
24 | 위협하다 | 지나친 흡연은 건강을 위협한다. | Hút thuốc quá nhiều đe dọa sức khỏe. |
25 | 유리창 | 이 방의 유리창은 방음 효과가 뛰어나요. | Cửa kính trong phòng này cách âm rất tốt. |
26 | 유익하다 | 그 사람은 아이들과 유익한 시간을 보내기 위해 노력한다. | Anh ấy cố gắng dành thời gian có ích với bọn trẻ. |
27 | 이 | 사람마다 이의 개수가 다를 수도 있다고 한다. | Số lượng răng của mỗi người có thể khác nhau. |
28 | 입다 | 이번 홍수로 농촌에서 많은 피해를 입었습니다. | Trận lũ vừa rồi đã gây thiệt hại lớn cho vùng nông thôn. |
29 | 잊다 | 중요한 날을 잊지 않기 위해 달력에 미리 표시해 둡시다. | Hãy đánh dấu trên lịch để không quên những ngày quan trọng. |
30 | 자꾸 | 자꾸 보고 싶은 걸 보니까 그 사람을 사랑하는 게 분명해요. | Cứ muốn nhìn thấy mãi người đó, chắc chắn là tôi yêu rồi. |
31 | 자라다 | 아이들이 자랄수록 부모의 책임이 더 커지기 마련이다. | Trẻ càng lớn thì trách nhiệm của bố mẹ càng lớn. |
32 | 자세하다 | 이 사용설명서는 설명이 자세해서 쉽게 이해할 수 있어요. | Hướng dẫn sử dụng này trình bày chi tiết nên rất dễ hiểu. |
33 | 저축하다 | 집 마련을 위해 월급의 반 이상을 저축하고 있다. | Tôi đang tiết kiệm hơn nửa lương để mua nhà. |
34 | N별 | 성별과 상관없이 모든 사람이 동등한 기회를 가져야 한다. | Mọi người đều nên có cơ hội bình đẳng, bất kể giới tính. |
Tags
Từ vựng TOPIK II