![]() |
Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 23 |
Bảng Từ Vựng - Ngày 23
STT | Từ vựng tiếng Hàn | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
01 | 적성 | năng khiếu, khả năng |
02 | 적절하다 | thích hợp, phù hợp |
03 | 조언 | lời khuyên |
04 | 좌석 | chỗ ngồi |
05 | 중소기업 | doanh nghiệp vừa và nhỏ |
06 | 지구 | trái đất |
07 | 슬프다 | buồn |
08 | 지적하다 | chỉ ra, chỉ trích |
09 | 첫인상 | ấn tượng đầu tiên |
10 | 초 | cây nến |
11 | 최대한 | tối đa, hết sức |
12 | 추천하다 | đề cử, giới thiệu |
13 | 치우다 | dọn dẹp |
14 | 내 | bên trong |
15 | 통행 | sự lưu thông, sự đi lại |
16 | 튼튼하다 | chắc chắn |
17 | 퍼센트 | phần trăm |
18 | 한자 | chữ Hán |
19 | 한참 | một lúc lâu |
20 | 허락하다 | cho phép |
21 | 혜택 | ưu đãi, quyền lợi |
22 | 호기심 | tò mò |
23 | 훌륭하다 | xuất sắc, tuyệt vời |
24 | 늙다 | già đi |
25 | 흥미 | hứng thú |
26 | 일상생활 | sinh hoạt hằng ngày |
27 | 특정 | cụ thể, nhất định |
28 | 두통 | đau đầu |
29 | 이상 | hơn, trên mức |
30 | 간식 | bữa ăn nhẹ |
31 | 감동적 | cảm động |
32 | 거칠다 | thô, gồ ghề |
33 | 건설 | xây dựng |
34 | 경향 | khuynh hướng, xu hướng |
Bảng Ví Dụ Câu – Ngày 23
STT | Từ vựng | Ví dụ tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt |
---|---|---|---|
01 | 적성 | 적성에 맞는 직업을 찾는 것이 중요하다. | Việc tìm công việc phù hợp với năng khiếu là rất quan trọng. |
02 | 적절하다 | 지위에 맞는 적절한 옷차림이 필요하다. | Cần ăn mặc phù hợp với địa vị. |
03 | 조언 | 친구의 조언이 큰 도움이 됐다. | Lời khuyên của bạn tôi đã giúp ích rất nhiều. |
04 | 좌석 | 좌석 번호를 확인하고 탑승하시기 바랍니다. | Hãy kiểm tra số ghế và lên tàu. |
05 | 중소기업 | 중소기업에 취직하려는 젊은이들이 많아지고 있다. | Ngày càng nhiều người trẻ muốn làm việc tại doanh nghiệp vừa và nhỏ. |
06 | 지구 | 지구에는 많은 종류의 생물들이 있다. | Có rất nhiều loài sinh vật sống trên Trái đất. |
07 | 슬프다 | 오랫동안 정이 든 친구와 이별을 해야 하니 너무 슬프다. | Rất buồn khi phải chia tay người bạn thân thiết từ lâu. |
08 | 지적하다 | 김 과장님이 지적한 문제들을 다 수정했어요? | Anh đã sửa hết các vấn đề mà trưởng phòng Kim chỉ ra chưa? |
09 | 첫인상 | 첫인상은 쉽게 바뀌지 않아요. | Ấn tượng đầu tiên khó thay đổi. |
10 | 초 | 생일 케이크의 초는 몇 개가 필요하세요? | Cần bao nhiêu cây nến cho bánh sinh nhật? |
11 | 최대한 | 손님, 최대한 빠른 시간 안에 고쳐드리겠습니다. | Thưa quý khách, tôi sẽ sửa nhanh nhất có thể. |
12 | 추천하다 | 이 일에 적당한 사람을 좀 추천해 주시겠습니까? | Bạn có thể giới thiệu ai phù hợp với công việc này không? |
13 | 치우다 | 손님들이 오기 전에 집을 좀 치워야겠어요. | Phải dọn dẹp nhà trước khi khách đến. |
14 | 내 | 시간 내에 끝내 주시기 바랍니다. | Mong bạn hoàn thành trong thời gian quy định. |
15 | 통행 | 공사로 인해 차들의 통행을 금지하고 있습니다. | Do thi công, việc lưu thông của xe bị cấm. |
16 | 튼튼하다 | 저 건물은 정말 튼튼하게 지어진 것 같습니다. | Tòa nhà đó có vẻ được xây rất chắc chắn. |
17 | 퍼센트 | 유학생의 30퍼센트 이상이 장학금을 받고 있습니다. | Hơn 30% du học sinh nhận được học bổng. |
18 | 한자 | 한자를 알면 한국어를 배우기가 쉽습니다. | Biết chữ Hán giúp việc học tiếng Hàn dễ dàng hơn. |
19 | 한참 | 한참 기다려도 친구가 오지 않았어요. | Đợi mãi mà bạn tôi vẫn không đến. |
20 | 허락하다 | 부모님께서 유학가는 것을 허락해 주셨다. | Bố mẹ đã cho phép tôi đi du học. |
21 | 혜택 | 이 보험을 가입하면 어떤 혜택을 받을 수 있어요? | Nếu tham gia bảo hiểm này, tôi sẽ được hưởng quyền lợi gì? |
22 | 호기심 | 그 아이는 호기심이 많아요. | Đứa trẻ đó rất hiếu kỳ. |
23 | 흘러가다 | 시간이 정말 빠르게 흘러갑니다. | Thời gian trôi qua rất nhanh. |
24 | 늙다 | 오랜만에 뵌 부모님이 많이 늙으신 것 같아 가슴이 아파요. | Lâu ngày gặp lại, thấy bố mẹ già đi khiến tôi đau lòng. |
25 | 흥미 | 그는 새로운 것보다는 전통적인 것들에 흥미가 있어요. | Anh ấy hứng thú với những thứ truyền thống hơn là mới mẻ. |
26 | 일상생활 | 바쁜 일상생활 속에서 여유를 가지기 쉽지 않다. | Trong cuộc sống bận rộn, thật khó để có thời gian rảnh. |
27 | 특정 | 비행기를 탈 때 몇 가지 특정 용품을 가지고 들어갈 수 없다. | Khi đi máy bay, không được mang theo một số vật dụng nhất định. |
28 | 두통 | 두통이 심하면 약이라도 좀 먹어 보세요. | Nếu đau đầu nặng, bạn hãy uống thuốc. |
29 | 이상 | 한 달에 50만원 이상을 용돈으로 사용하고 있어요. | Mỗi tháng tôi dùng hơn 500,000 won làm tiền tiêu vặt. |
30 | 간식 | 군대에서 인기 있는 간식은 초코파이래요. | Món ăn vặt được yêu thích trong quân đội là Choco Pie. |
31 | 감동적 | 한 아버지의 감동적인 이야기가 영화로 만들어졌다. | Câu chuyện cảm động của một người cha đã được dựng thành phim. |
32 | 거칠다 | 나이가 들수록 피부가 거칠어지는 것 같아요. | Càng lớn tuổi, làn da càng trở nên thô ráp. |
33 | 건설 | 건설 회사들 간의 경쟁이 치열하다. | Cạnh tranh giữa các công ty xây dựng rất khốc liệt. |
34 | 경향 | 토픽 출제 경향을 알고 싶으시면 이 책을 보십시오. | Nếu bạn muốn biết xu hướng ra đề TOPIK, hãy xem cuốn sách này. |
Tags
Từ vựng TOPIK II