Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 25

 

Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 25
Dưới đây là danh sách tổng hợp từ vựng thường gặp trong kỳ thi TOPIK II

Bảng Từ Vựng – Ngày 25

STT Từ vựng tiếng Hàn Nghĩa tiếng Việt
01 마땅하다 phù hợp, thích hợp
02 마지막 cuối cùng
03 tuổi (trong tiếng Anh: American age)
04 khoảng, xấp xỉ
05 멈추다 dừng
06 명함 danh thiếp
07 물리다 bị buộc tội, bị cáo buộc
08 무늬 hoa văn, họa tiết
09 무역 thương mại, ngoại thương
10 민속 dân gian
11 바닥 sàn nhà
12 바람직하다 đáng mong đợi, đáng khao khát
13 반사되다 được phản chiếu
14 방송 phát sóng
15 방안 phương án, phương pháp
16 버릇 thói quen
17 범인 tội phạm
18 범죄 tội ác
19 변경하다 thay đổi
20 보람 bổ ích, xứng đáng
21 보수 thù lao, lương
22 보상 đền bù, bồi thường
23 입원 nhập viện
24 부상 chấn thương
25 부작용 tác dụng phụ
26 부지런하다 chăm chỉ
27 불가능하다 không thể
28 빨다 giặt, hút
29 빼다 loại bỏ, trừ ra
30 상승하다 tăng lên
31 서투르다 vụng về, không thành thạo
32 선거 bầu cử
33 선발하다 tuyển chọn
34 재학생 sinh viên đang theo học

 Bảng Ví Dụ Câu - Ngày 25

STT Từ vựng Ví dụ tiếng Hàn Dịch tiếng Việt
01 마땅하다 마땅한 일자리를 찾는 것이 쉽지가 않네요. Việc tìm một công việc phù hợp thật không dễ.
02 마지막 누가 교실에서 마지막으로 나왔어요? Ai là người ra khỏi lớp cuối cùng vậy?
03 제 남동생은 올해로 27세입니다. Em trai tôi năm nay 27 tuổi theo tuổi quốc tế.
04 그 공연을 보기 위해 5천 명의 사람들이 모였다. Khoảng 5000 người đã tụ tập để xem buổi biểu diễn.
05 멈추다 하던 일을 멈추고 뉴스를 봤다. Tôi dừng việc đang làm và xem bản tin.
06 명함 혹시 명함이 있으시면 한 장 주시겠어요? Nếu bạn có danh thiếp, cho tôi xin một tấm nhé?
07 몰리다 민호는 자신이 도둑으로 몰리자 화를 내면서 나가 버렸다. Khi bị nghi ngờ là kẻ trộm, Minho đã tức giận và bỏ đi.
08 무늬 미영이는 오늘 물방울 무늬 원피스를 입고 왔어요. Miyeong hôm nay mặc váy chấm bi.
09 무역 지금은 어느 나라도 무역을 하지 않고는 살 수 없는 상황이다. Giờ đây không quốc gia nào có thể tồn tại nếu không có thương mại.
10 민속 명절이면 사람들은 민속놀이를 즐기며 시간을 보낸다. Vào dịp lễ, mọi người thường chơi các trò chơi dân gian.
11 바닥 오랫동안 청소를 안 했더니 바닥이 더러워요. Vì lâu rồi không lau chùi nên sàn nhà rất bẩn.
12 바람직하다 건강을 위해서는 금연을 하는 것이 바람직하다. Để tốt cho sức khỏe, tốt nhất nên bỏ thuốc lá.
13 반사되다 창문에 반사된 햇빛 때문에 눈을 뜰 수가 없어요. Tôi không thể mở mắt vì ánh nắng phản chiếu từ cửa sổ.
14 발송 주문하신 상품은 내일까지 발송이 가능할 것 같습니다. Hàng bạn đặt sẽ được gửi trước ngày mai.
15 방안 문제를 해결하기 위한 여러 가지 방안이 논의되고 있다. Nhiều phương án đang được thảo luận để giải quyết vấn đề.
16 버릇 오래된 버릇은 고치기 어렵다. Tật xấu lâu năm rất khó bỏ.
17 벌이다 내 친구가 이번에 또 새로운 사업을 벌인다고 해요. Bạn tôi nói sẽ khởi nghiệp kinh doanh lần nữa.
18 범죄 올해는 작년에 비해 청소년의 범죄가 많이 줄었다고 합니다. Tội phạm vị thành niên đã giảm so với năm ngoái.
19 변경하다 이번 주말에 비가 온다고 해서 여행 일정을 조금 변경할 거예요. Do cuối tuần có mưa nên tôi sẽ thay đổi kế hoạch du lịch.
20 보람 이번에 봉사 활동을 하면서 많은 보람을 느꼈다. Tôi cảm thấy rất đáng giá khi tham gia hoạt động tình nguyện lần này.
21 보수 내일이면 일주일 동안 아르바이트한 보수를 받을 거예요. Ngày mai tôi sẽ nhận tiền công làm thêm cả tuần qua.
22 보상 공장의 매연 때문에 피해를 입었지만 보상을 받지 못했다. Tôi bị ảnh hưởng bởi khói bụi nhà máy nhưng không được bồi thường.
23 입원 입원 후에는 의사의 지시에 잘 따라야 합니다. Sau khi nhập viện, phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ.
24 부상 농구하다가 다리에 부상을 입었어요. Tôi bị chấn thương chân khi chơi bóng rổ.
25 부작용 모든 약을 먹을 때는 부작용을 조심해야 한다. Dù là thuốc gì cũng phải chú ý đến tác dụng phụ.
26 부지런하다 내 친구는 부지런한 성격 때문에 매일 집을 깨끗이 청소한다. Vì tính siêng năng nên bạn tôi dọn dẹp nhà cửa mỗi ngày.
27 불가능하다 차가 많이 막혀서 비행기 시간 안에 공항에 도착하는 것은 불가능할 것 같다. Vì kẹt xe nên tôi nghĩ không thể đến sân bay kịp giờ bay.
28 빨다 이 옷은 망가지기 쉬우니까 손으로 빨아야 해요. Áo này dễ hỏng nên phải giặt tay nhé.
29 빼다 저는 매운 음식을 안 좋아하니까 고추는 빼고 요리해 주세요. Tôi không ăn cay nên đừng cho ớt vào món ăn nhé.
30 상승하다 요즘 물가가 상승해서 생활비가 많이 든다. Gần đây giá cả tăng nên chi phí sinh hoạt cũng tăng.
31 서투르다 아직은 운전이 서툴러서 차가 막힐 때는 운전하기 힘들다. Vì còn lái xe kém nên tôi gặp khó khăn khi đường đông.
32 선거 모든 사람들은 이번 선거는 깨끗하게 치러지기를 바라고 있다. Mọi người đều mong kỳ bầu cử lần này diễn ra minh bạch.
33 선발하다 다음달에 세계 대회에 나갈 선수들을 선발할 예정이다. Tháng sau sẽ chọn ra các vận động viên tham gia giải quốc tế.
34 재학생 도서 대출은 재학생만 가능합니다. Chỉ có sinh viên đang theo học mới được mượn sách.


Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn