![]() |
Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 26 |
Bảng Từ Vựng - Ngày 26
STT | Từ vựng tiếng Hàn | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
01 | 세기 | thế kỷ |
02 | 소화 | tiêu hóa |
03 | 손쉽다 | dễ dàng |
04 | 근무 | làm việc |
05 | 수분 | độ ẩm |
06 | 수출 | xuất khẩu |
07 | 시급하다 | khẩn cấp |
08 | 시키다 | khiến cho (ai làm gì) |
09 | 신고하다 | khai báo |
10 | 신분증 | chứng minh thư |
11 | 심사 | thẩm tra, đánh giá |
12 | 언어 | ngôn ngữ |
13 | 여부 | liệu rằng |
14 | 열람 | đọc, xem (tài liệu) |
15 | 열쇠 | chìa khóa |
16 | 열차 | tàu hỏa |
17 | 영수증 | hóa đơn |
18 | 내놓다 | đưa ra, công bố |
19 | 예 | xưa, cũ |
20 | 올라가다 | đi lên |
21 | 올바르다 | đúng đắn |
22 | 욕심 | lòng tham |
23 | 용도 | công dụng |
24 | 음료수 | đồ uống |
25 | 의무 | nghĩa vụ |
26 | 의사소통 | giao tiếp |
27 | 이성 | người khác giới |
28 | 넘어지다 | ngã |
29 | 자극하다 | kích thích |
30 | 자동 | tự động |
31 | 잠시 | trong giây lát |
32 | 자율 | tự chủ |
33 | 장난 | trò đùa |
Bảng Ví dụ câu – Ngày 26
STT | Từ vựng | Ví dụ tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt |
---|---|---|---|
01 | 세기 | 21세기는 인터넷의 발달로 사람들이 빠르게 정보를 공유할 수 있게 되었다. | Thế kỷ 21 là thời đại mà con người có thể chia sẻ thông tin nhanh chóng nhờ vào sự phát triển của Internet. |
02 | 소화 | 요즘 소화가 잘 안 되는데 병원에 한번 가 봐야 할 것 같다. | Dạo này tôi tiêu hoá không tốt, chắc phải đến bệnh viện khám một lần. |
03 | 손쉽다 | 컴퓨터가 있으면 사람이 하기 어려운 일을 손쉽게 끝낼 수 있다. | Nếu có máy tính thì có thể hoàn thành công việc khó một cách dễ dàng. |
04 | 근무 | 그 회사는 근무 조건이 아주 좋습니다. | Điều kiện làm việc của công ty đó rất tốt. |
05 | 수분 | 여름철을 건강하게 보내려면 충분한 수분을 섭취해야 한다. | Để khoẻ mạnh vào mùa hè, bạn cần hấp thụ đủ lượng nước. |
06 | 수출 | 수입보다 수출이 증가하면서 나라 경제가 좋아지고 있다. | Xuất khẩu tăng so với nhập khẩu khiến nền kinh tế quốc gia đang được cải thiện. |
07 | 시급하다 | 그 문제의 원인을 찾는 것보다 그 문제를 해결하는 것이 더 시급하다. | Việc giải quyết vấn đề đó cấp thiết hơn là tìm ra nguyên nhân. |
08 | 시키다 | 할아버지께서 심부름을 시키셨다. | Ông nội đã sai tôi làm việc vặt. |
09 | 신고하다 | 수상한 사람을 보면 경찰에 신고해야 한다. | Nếu thấy người khả nghi, bạn phải báo cho cảnh sát. |
10 | 신분증 | 외부인이 우리 회사에 들어오려면 신분증을 보여줘야 한다. | Người ngoài muốn vào công ty chúng tôi thì phải xuất trình thẻ căn cước. |
11 | 심사 | 논문 심사를 통과해서 이제 곧 졸업할 거예요. | Tôi đã qua vòng đánh giá luận văn nên sắp tốt nghiệp rồi. |
12 | 언어 | 인간은 동물과 달리 언어가 있다. | Con người khác động vật là có ngôn ngữ. |
13 | 여부 | 지진이 일어나자 많은 사람들이 가족의 생사 여부를 확인하기 위해 애썼고 있다. | Khi động đất xảy ra, nhiều người cố gắng xác nhận người thân còn sống hay không. |
14 | 열람 | 도서관 열람 시간은 오전 9시부터 오후 6시까지입니다. | Thời gian đọc sách tại thư viện là từ 9 giờ sáng đến 6 giờ tối. |
15 | 열쇠 | 요즘은 열쇠보다는 카드키나 번호키를 이용합니다. | Dạo này người ta dùng thẻ từ hoặc mã số thay cho chìa khoá thường. |
16 | 열차 | 서두르지 않으면 열차를 놓치겠어요. | Nếu không nhanh lên sẽ lỡ tàu đấy. |
17 | 영수증 | 교환이나 환불을 할 경우 영수증을 지참해 주십시오. | Khi muốn đổi hoặc hoàn tiền, vui lòng mang theo hóa đơn. |
18 | 내놓다 | 작가들이 이번 전시회에서 많은 작품을 내놓았다. | Các tác giả đã trưng bày nhiều tác phẩm trong triển lãm lần này. |
19 | 예 | 예로부터 한국 사람들은 노인에 대한 공경심이 강했다. | Từ xưa người Hàn Quốc đã rất coi trọng sự kính trọng người già. |
20 | 올라가다 | 지구 온난화 현상으로 극지방의 온도가 매년 올라간다고 한다. | Nhiệt độ ở vùng cực tăng lên hàng năm do hiện tượng nóng lên toàn cầu. |
21 | 올바르다 | 어린 아이들은 올바른 행동이 무엇인지 때로는 모를 수 있다. | Trẻ nhỏ đôi khi không biết thế nào là hành động đúng đắn. |
22 | 욕심 | 자기의 욕심만 생각하면 남을 배려하기 어렵다. | Nếu chỉ nghĩ đến lòng tham của bản thân thì khó mà quan tâm người khác. |
23 | 용도 | 이 물건은 여러 가지 용도로 쓸 수 있어서 실용적인 것 같아요. | Vật này có thể sử dụng với nhiều mục đích, rất tiện lợi. |
24 | 음료수 | 운동 후에는 음료수보다 물이 수분 보충에 좋다. | Sau khi tập thể dục, uống nước tốt hơn uống nước giải khát để bù nước. |
25 | 의무 | 선생님과 학생 사이에는 지켜야 할 의무가 있다. | Giữa giáo viên và học sinh có những nghĩa vụ cần phải tuân thủ. |
26 | 의사소통 | 외국에 가면 의사소통 문제가 가장 힘들어요. | Khi ra nước ngoài, vấn đề giao tiếp là khó khăn nhất. |
27 | 이성 | 청소년들의 이성 교제에 대해 무조건 반대하는 것은 옳지 않다. | Việc vô cớ phản đối chuyện yêu đương của thanh thiếu niên là không đúng. |
28 | 넘어지다 | 스키를 타다가 넘어져서 크게 다쳤어요. | Tôi bị ngã khi trượt tuyết và bị thương nặng. |
29 | 자극하다 | 요즘 들어 호기심을 자극하는 유아 장난감이 많아졌다. | Gần đây có nhiều đồ chơi trẻ em kích thích sự tò mò. |
30 | 자동 | 방 안에 사람이 없으면 자동으로 꺼지는 에어컨이 발명됐다. | Máy điều hòa tự động tắt khi không có người trong phòng đã được phát minh. |
31 | 잠시 | 잠시 길 좀 여쭤봐도 될까요? | Cho tôi hỏi đường một chút được không? |
32 | 자율 | 1월부터 승용차 자율 요일제를 실시한다고 합니다. | Từ tháng 1 sẽ bắt đầu áp dụng chế độ tự do chọn ngày đi xe hơi. |
33 | 장난 | 장난도 심하게 치면 남의 기분을 망칠 수 있다. | Nếu đùa giỡn quá mức cũng có thể làm người khác khó chịu. |
Tags
Từ vựng TOPIK II