![]() |
Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 27 |
Bảng từ vựng – Ngày 27
STT | Từ vựng tiếng Hàn | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
01 | 장사 | kinh doanh |
02 | 재능 | tài năng |
03 | 적용하다 | áp dụng |
04 | 전 N | toàn bộ... |
05 | 적응하다 | thích nghi |
06 | 절반 | một nửa |
07 | 늘 | luôn luôn |
08 | 접종 | tiêm chủng |
09 | 접하다 | tiếp cận |
10 | 제거하다 | loại bỏ |
11 | 제안하다 | đề xuất |
12 | 제작하다 | chế tác, sản xuất |
13 | 조절하다 | điều chỉnh |
14 | 존경하다 | tôn kính |
15 | 주택 | nhà ở |
16 | 중요성 | tầm quan trọng |
17 | 지르다 | hét lên |
18 | 진심 | chân thành |
19 | 차지하다 | chiếm (giữ) |
20 | 비롯하다 | bao gồm |
21 | 챙기다 | mang theo |
22 | 최신 | mới nhất |
23 | 추가하다 | bổ sung, thêm vào |
24 | 출입 | ra vào |
25 | 가전제품 | đồ gia dụng |
26 | 취하다 | lấy (giấc ngủ, tư thế…) |
27 | 친밀하다 | thân mật |
28 | 택배 | giao hàng |
29 | 통화하다 | gọi điện |
30 | 표시하다 | biểu thị |
31 | 풍부하다 | phong phú |
32 | 프린터 | máy in |
33 | 피부 | làn da |
34 | 협조하다 | hợp tác |
Bảng ví dụ câu – Ngày 27
STT | Từ vựng | Ví dụ tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt |
---|---|---|---|
01 | 장사 | 그 사람은 다니던 회사를 그만두고 장사를 시작하였다. | Anh ấy nghỉ việc ở công ty và bắt đầu kinh doanh. |
02 | 재능 | 자녀의 재능을 찾아 키워주는 것이 가장 중요하다. | Quan trọng nhất là tìm và phát triển tài năng của con cái. |
03 | 적용하다 | 이 방법을 적용해서 문제를 풀어 보세요. | Hãy áp dụng phương pháp này để giải bài toán. |
04 | 전 N | 이번 선거는 전 학생들의 투표 참가를 목표로 합니다. | Cuộc bầu cử lần này nhắm tới việc toàn bộ học sinh tham gia. |
05 | 적응하다 | 이제 혼자 사는 것에 적응해서 별로 외롭지 않아요. | Giờ tôi đã thích nghi với việc sống một mình nên không thấy cô đơn. |
06 | 절반 | 학생들이 절반 정도밖에 오지 않았다. | Chỉ khoảng một nửa học sinh đến lớp. |
07 | 늘 | 늘 바쁘다는 핑계로 부모님을 찾아뵙지 못하고 있습니다. | Tôi luôn lấy lý do bận nên không thể đến thăm bố mẹ. |
08 | 접종 | 아이의 예방 접종을 위해 병원에 찾았다. | Tôi đến bệnh viện để tiêm phòng cho con. |
09 | 접하다 | 고향에서는 한국 문화를 접할 기회가 별로 없었어요. | Ở quê tôi, tôi hiếm khi có cơ hội tiếp xúc với văn hóa Hàn Quốc. |
10 | 제거하다 | 악취를 제거하는 데에 양파를 이용할 수 있다. | Có thể dùng hành tây để loại bỏ mùi hôi. |
11 | 제안하다 | 그 친구에게 이번 여행을 함께 가자고 제안했다. | Tôi đề xuất bạn tôi cùng đi du lịch lần này. |
12 | 제작하다 | 작은 영화사에서 제작한 영화가 큰 성공을 거두었다. | Bộ phim do công ty nhỏ sản xuất đã rất thành công. |
13 | 조절하다 | 건강을 위해 음식을 조절해야 합니다. | Để giữ sức khỏe, bạn phải điều chỉnh chế độ ăn uống. |
14 | 존경하다 | 내가 가장 존경하는 분은 바로 우리 아버지시다. | Người tôi kính trọng nhất chính là cha tôi. |
15 | 주택 | 아이들을 키우기에는 아파트보다는 주택이 낫다고 생각해요. | Tôi nghĩ nuôi con trong nhà ở thì tốt hơn căn hộ chung cư. |
16 | 중요성 | 교육의 중요성을 생각할 때 더 많은 교육비가 투자되어야 합니다. | Khi nghĩ đến tầm quan trọng của giáo dục, cần đầu tư nhiều hơn. |
17 | 지르다 | 산에 올라가 소리를 크게 지르고 나면 마음이 시원해진다. | Lên núi hét thật to thì tâm trạng trở nên thoải mái hơn. |
18 | 진심 | 편지를 통해 그 사람의 진심을 느낄 수 있었어요. | Tôi có thể cảm nhận được sự chân thành của anh ấy qua lá thư. |
19 | 차지하다 | 방의 대부분은 침대가 차지하고 있다. | Phần lớn căn phòng bị chiếc giường chiếm chỗ. |
20 | 비롯하다 | 사장님을 비롯한 모든 직원들이 열심히 일을 하고 있다. | Toàn bộ nhân viên, bao gồm cả giám đốc, đều đang làm việc chăm chỉ. |
21 | 챙기다 | 짐을 잘 챙겨서 나오세요. | Nhớ mang theo đầy đủ hành lý khi ra ngoài nhé. |
22 | 최신 | 저는 최신 가요를 즐겨 듣습니다. | Tôi thích nghe nhạc mới nhất. |
23 | 추가하다 | 사람이 더 와서 삼겹살 3인분을 추가했습니다. | Có thêm người đến nên tôi gọi thêm 3 phần ba chỉ nướng. |
24 | 출입 | 이 건물은 사람들의 출입을 통제하고 있습니다. | Tòa nhà này đang kiểm soát việc ra vào của mọi người. |
25 | 가전제품 | 요즘에 결혼 준비를 하는데 오늘은 가전제품을 사러 가려고 한다. | Gần đây tôi chuẩn bị kết hôn, hôm nay định đi mua đồ điện gia dụng. |
26 | 취하다 | 깊은 수면을 취하기 위해 잠자는 습관을 고쳐야 합니다. | Để ngủ sâu, bạn phải sửa lại thói quen ngủ của mình. |
27 | 친밀하다 | 개는 인간과 가장 친밀한 동물 중의 하나입니다. | Chó là một trong những loài động vật thân thiết nhất với con người. |
28 | 택배 | 오늘 택배를 보내면 내일 받을 수 있나요? | Nếu gửi hàng hôm nay thì mai nhận được không? |
29 | 통화하다 | 지금 통화하는 사람이 누구예요? | Người mà bạn đang nói chuyện điện thoại là ai vậy? |
30 | 표시하다 | 중요한 것은 빨간색으로 표시해 주세요. | Hãy đánh dấu điều quan trọng bằng màu đỏ. |
31 | 풍부하다 | 그 나라는 자원이 풍부합니다. | Quốc gia đó có tài nguyên rất phong phú. |
32 | 프린터 | 이 컴퓨터와 연결된 프린터가 고장난 것 같아요. | Máy in kết nối với máy tính này hình như bị hỏng rồi. |
33 | 피부 | 피부가 정말 부드럽네요. | Làn da của bạn thật sự rất mềm mại. |
34 | 협조하다 | 자원봉사자들의 지시에 협조하고 있습니다. | Tôi đang hợp tác theo chỉ dẫn của các tình nguyện viên. |
Tags
Từ vựng TOPIK II