![]() |
Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 28 |
Từ vựng – Ngày 28
STT | Từ vựng tiếng Hàn | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
01 | 형식 | hình thức, định dạng |
02 | 대여하다 | cho mượn, cho thuê |
03 | 아예 | hoàn toàn, tuyệt đối (phủ định) |
04 | 오해 | hiểu lầm |
05 | 원망스럽다 | đáng trách, đáng hận |
06 | 응모 | đăng ký, tham gia (ứng tuyển) |
07 | 이동하다 | di chuyển |
08 | 인류 | nhân loại |
09 | 현금 | tiền mặt |
10 | 저장하다 | lưu trữ |
11 | 정체 | tắc nghẽn, đình trệ |
12 | 체조 | thể dục, giãn cơ |
13 | 해당되다 | tương ứng, phù hợp |
14 | 해소하다 | giải tỏa, làm dịu |
15 | 까다롭다 | cầu kỳ, kiểu cách |
16 | 곁 | bên cạnh một ai đó |
17 | 가리다 | che, phân biệt |
18 | 간편하다 | đơn giản, tiện lợi |
19 | 강화하다 | tăng cường, củng cố |
20 | 객관적 | khách quan |
21 | 건조하다 | khô, khô ráo |
22 | 겉 | bên ngoài |
23 | 경조사비 | tiền mừng cưới/tang lễ |
24 | 고유하다 | đặc trưng, đặc hữu |
25 | 고집 | bướng bỉnh, cố chấp |
26 | 도구 | công cụ |
27 | 고통 | đau đớn, thống khổ |
28 | 공개 | công khai |
29 | 공고 | thông báo |
30 | 과장되다 | bị phóng đại, cường điệu |
31 | 관점 | quan điểm, góc nhìn |
32 | 괜히 | vô ích, không đâu |
33 | 괴롭다 | đau khổ, khó chịu |
34 | 교과서 | sách giáo khoa |
Ví dụ câu – Ngày 28
STT | Từ vựng | Ví dụ tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt |
---|---|---|---|
01 | 형식 | 보고서를 쓸 때는 형식에 맞게 써야 해요. | Khi viết báo cáo, bạn phải viết đúng theo định dạng. |
02 | 대여하다 | 집 앞에 DVD를 대여해 주는 가게가 없어졌어요. | Cửa hàng cho thuê DVD trước nhà tôi đã đóng cửa. |
03 | 아예 | 담배처럼 몸에 나쁜 것은 아예 시작하지 않는 게 좋다. | Tốt hơn là không nên bắt đầu những thứ có hại như thuốc lá. |
04 | 오해 | 서로 오해가 있어서 조금 말다툼을 했지만 곧 풀었어요. | Chúng tôi đã hiểu lầm nhau một chút nhưng sau đó đã giải quyết ổn thỏa. |
05 | 원망스럽다 | 퇴근 시간이 지나도록 일을 시키는 부장님이 정말 원망스럽다. | Tôi thật oán trách trưởng phòng vì bắt tôi làm việc sau giờ tan ca. |
06 | 응모 | 이 이벤트에는 누구나 응모가 가능합니다. | Bất kỳ ai cũng có thể tham gia sự kiện này. |
07 | 이동하다 | 다음 장소로 이동하기 전에 인원을 점검하겠습니다. | Trước khi di chuyển đến địa điểm tiếp theo, chúng tôi sẽ điểm danh. |
08 | 인류 | 인류 문명의 발전은 여가 시간의 증가를 가져왔다. | Sự phát triển của nền văn minh nhân loại mang lại nhiều thời gian giải trí hơn. |
09 | 현금 | 현금이 없는데 카드로 계산해도 될까요? | Tôi không có tiền mặt, có thể thanh toán bằng thẻ không? |
10 | 저장하다 | USB에는 많은 자료를 저장할 수 있다. | Có thể lưu trữ nhiều dữ liệu trong USB. |
11 | 정체 | 출근 시간이라서 교통 정체가 심하네요. | Do là giờ đi làm nên giao thông tắc nghẽn nghiêm trọng. |
12 | 체조 | 아침 운동으로 간단히 할 만한 체조가 있는데 가르쳐 줄까? | Mình có bài thể dục buổi sáng đơn giản, bạn muốn học không? |
13 | 해당되다 | 영화표 할인은 평일만 가능하고 주말은 해당되지 않습니다. | Vé xem phim chỉ giảm giá vào ngày thường, không áp dụng cuối tuần. |
14 | 해소하다 | 빈부격차를 해소하기 위해 어떤 노력을 하고 있습니까? | Bạn đang nỗ lực thế nào để xóa bỏ khoảng cách giàu nghèo? |
15 | 까다롭다 | 그 회사는 입사 조건이 까다로워서 들어가기가 어렵다. | Điều kiện tuyển dụng của công ty đó rất khắt khe nên khó vào. |
16 | 곁 | 부모는 아이들 곁에서 조용히 지켜봐 주는 것이 필요합니다. | Cha mẹ cần ở bên cạnh con và lặng lẽ quan sát. |
17 | 가리다 | 음식을 가려서 먹는 것을 편식이라고 합니다. | Việc kén chọn khi ăn được gọi là kén ăn. |
18 | 간편하다 | 휴대가 간편한 노트북이 인기를 끌고 있어요. | Laptop dễ mang theo đang rất được ưa chuộng. |
19 | 강요하다 | 누구든지 다른 사람에게 선택을 강요할 수는 없습니다. | Không ai có quyền ép buộc người khác phải chọn lựa. |
20 | 객관적 | 객관적인 자료를 제시해 주십시오. | Hãy đưa ra dữ liệu khách quan. |
21 | 건조하다 | 히터 때문에 눈이 너무 건조해요. | Mắt tôi bị khô quá do máy sưởi. |
22 | 겉 | 겉과 속이 다른 사람을 조심해야 한다. | Phải cẩn thận với những người bên ngoài và bên trong không giống nhau. |
23 | 경조사비 | 경조사비 지출이 가계에 부담이 되고 있습니다. | Chi tiêu cho việc hiếu hỉ đang là gánh nặng cho gia đình tôi. |
24 | 고유하다 | 우리의 고유한 전통 문화를 세계에 알리도록 합시다. | Hãy giới thiệu văn hóa truyền thống độc đáo của chúng ta ra thế giới. |
25 | 고집 | 그 아이가 이렇게 고집이 셀 줄 몰랐어요. | Tôi không ngờ đứa trẻ đó lại bướng bỉnh đến vậy. |
26 | 도구 | 이 도구는 어디에 쓰는 거예요? | Dụng cụ này dùng để làm gì vậy? |
27 | 고통 | 고통 받는 이웃을 위해 기도해 주세요. | Hãy cầu nguyện cho những người hàng xóm đang đau khổ. |
28 | 공개 | 지난 주말에 좋아하는 가수가 나온다고 해서 공개 방송에 갔습니다. | Nghe nói ca sĩ mình thích sẽ xuất hiện nên tôi đã đến buổi ghi hình công khai. |
29 | 공고 | 신입 사원 모집 공고를 보고 왔습니다. | Tôi đến sau khi thấy thông báo tuyển nhân viên mới. |
30 | 과장되다 | 과장된 광고에 속았던 것 같아요. | Có vẻ tôi đã bị lừa bởi quảng cáo phóng đại. |
31 | 관점 | 사람에 따라 관점의 차이는 있을 수밖에 없다. | Quan điểm khác nhau tùy từng người là điều không tránh khỏi. |
32 | 괜히 | 어차피 지각인데 괜히 뛰어왔나 봐요. | Dù gì cũng muộn rồi, chắc tôi chạy vô ích thôi. |
33 | 괴롭다 | 친구가 내 마음을 몰라 주니까 괴롭다. | Tôi thấy đau lòng vì bạn tôi không hiểu được lòng tôi. |
34 | 교과서 | 교과서에 없는 내용도 알아야 합니다. | Cần phải biết cả những gì không có trong sách giáo khoa. |
Tags
Từ vựng TOPIK II