Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 29

 

Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 29
Dưới đây là danh sách tổng hợp từ vựng thường gặp trong kỳ thi TOPIK II

Từ vựng – Ngày 29

STT Từ vựng tiếng Hàn Nghĩa tiếng Việt
01 굽다 nướng
02 권리 quyền lợi
03 귀가 việc trở về nhà
04 동쪽 hướng đông
05 그늘 bóng râm
06 기온 nhiệt độ
07 까닭 lý do
08 껍질 da, vỏ (ngoài)
09 끼다 mây giăng, mây phủ
10 나름 tùy thuộc vào
11 날마다 mỗi ngày
12 내내 suốt, trong suốt
13 녹다 tan chảy
14 놀라다 ngạc nhiên
15 놀이터 sân chơi
16 곤란하다 khó khăn, rắc rối
17 굳이 cố chấp, nhất định
18 tất cả
19 다림질하다 ủi (là) quần áo
20 석식 bữa tối
21 다수 số đông
22 닫히다 bị đóng lại
23 닿다 chạm, với tới
24 당당하다 tự tin
25 당분간 một thời gian, tạm thời
26 당하다 bị, mắc phải (bị bắt nạt, bị tai nạn...)
27 당황스럽다 bối rối, lúng túng
28 대우 đãi ngộ
29 더구나 hơn nữa, thêm vào đó
30 어버이날 Ngày của cha mẹ
31 데려다 주다 đưa ai đó đi (hộ tống)
32 도입하다 đưa vào, áp dụng, giới thiệu
33 도저히 hoàn toàn (thường dùng với phủ định)
34 동참하다 tham gia cùng


Ví dụ câu – Ngày 29

STT Từ vựng Ví dụ tiếng Hàn Dịch tiếng Việt
01 굽다 오늘은 고기를 구워 먹읍시다. Hôm nay nướng thịt ăn nhé.
02 권리 누구에게나 사랑받을 권리가 있다. Ai cũng có quyền được yêu thương.
03 귀가 딸의 귀가 시간이 점점 늦어지고 있어서 걱정입니다. Tôi lo vì giờ về nhà của con gái ngày càng trễ.
04 동쪽 해는 동쪽에서 뜬다. Mặt trời mọc ở hướng đông.
05 그늘 나무 그늘 아래에서 도시락을 먹자. Ăn cơm trưa dưới bóng cây nha.
06 기온 낮의 기온이 30도를 넘었어요. Nhiệt độ ban ngày vượt quá 30 độ.
07 까닭 연락을 하지 않은 까닭이 있을 것입니다. Chắc hẳn có lý do vì sao không liên lạc.
08 껍질 이 사과는 껍질을 먹어도 돼요. Táo này ăn cả vỏ được luôn đó.
09 끼다 하늘에 구름이 잔뜩 끼었네요. Trời đầy mây luôn rồi.
10 나름 취직을 하고 못하고는 노력하기 나름이다. Có xin được việc hay không là tùy vào nỗ lực của bạn.
11 날마다 날마다 조금씩 운동량을 늘려야 합니다. Mỗi ngày nên tăng lượng vận động lên một chút.
12 내내 여름 내내 비가 내렸어요. Mùa hè mưa suốt luôn đó.
13 녹다 더워서 아이스크림이 다 녹아버렸어요. Nóng quá nên kem tan hết rồi.
14 놀라다 그 사람이 그런 말을 하다니 정말 놀라운데요. Thật ngạc nhiên khi anh ta nói điều đó.
15 놀이터 놀이터에서 돌아오면 꼭 손을 씻도록 해. Đi chơi công viên về nhớ rửa tay nha.
16 곤란하다 더 이상 행사를 연기하는 것은 곤란합니다. Việc hoãn sự kiện thêm nữa thì khó lắm.
17 굳이 혼자 갈 수 있으니까 굳이 안 데려다 주셔도 돼요. Con đi một mình được, không cần đưa đâu ạ.
18 끝나면 연락 드리겠습니다. Khi xong hết sẽ liên lạc lại ạ.
19 다림질하다 그 옷은 다림질해서 입으면 훨씬 단정해 보여요. Quần áo mà ủi thì nhìn gọn gàng hẳn ra.
20 석식 호텔비에는 보통 석식은 포함이 안 돼 있다. Tiền phòng thường không bao gồm bữa tối.
21 다수 다수의 국민들은 이번 선거에 참여하지 않을 것이다. Phần lớn người dân sẽ không tham gia bầu cử lần này.
22 닫다 약국 문을 벌써 닫았네요. Nhà thuốc đóng cửa rồi kìa.
23 달하다 광장에 500명에 달하는 사람들이 모여들었습니다. Có đến 500 người tập trung tại quảng trường.
24 당당하다 큰 목소리로 당당하게 발표하면 좋겠습니다. Hãy thuyết trình tự tin với giọng rõ ràng nhé.
25 당분간 돈이 없어서 당분간 여행은 못 가겠다. Vì không có tiền nên tạm thời không đi du lịch được.
26 당하다 갑자기 사고를 당해서 정신이 없었습니다. Tôi bị tai nạn đột ngột nên hoảng loạn luôn.
27 당황스럽다 그때 개인적인 질문을 해서 당황스러웠어요. Hỏi mấy câu riêng tư làm tôi ngại lắm luôn.
28 대우 김 대리는 대우가 더 좋은 회사로 옮기기로 결정했습니다. Anh Kim quyết định chuyển sang công ty có đãi ngộ tốt hơn.
29 더구나 이렇게 비가 오는데 집에 가겠다고요? 더구나 우산도 없잖아요. Trời mưa thế mà còn muốn về? Hơn nữa còn không có ô nữa.
30 어버이날 어버이날이 되면 아이들이 부모님께 선물을 드린다. Vào ngày cha mẹ, các con tặng quà cho ba mẹ.
31 데려다 주다 여자 친구를 집까지 데려다 주었다. Tôi đưa bạn gái về tận nhà.
32 도입하다 이 차는 새로운 기술을 도입해서 만든 자동차입니다. Xe này dùng công nghệ mới để chế tạo đấy.
33 도저히 속이 안 좋아서 지금은 도저히 못 먹겠어요. Bụng dạ không tốt nên giờ ăn không nổi đâu.
34 동참하다 여러분, 불우 이웃 돕기에 동참해 주세요. Mọi người hãy cùng tham gia giúp đỡ người khó khăn nhé.


Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn