1 |
소비 |
날씨가 더워지면서 아이스크림의 소비가 증가했다. |
Trời càng nóng thì mức tiêu thụ kem càng tăng. |
2 |
실제로 |
그 법을 실제로 지키는 사람은 거의 없다. |
Gần như không có ai thực sự tuân thủ luật đó. |
3 |
충분하다 |
이 정도면 5명이 먹기에 충분합니다. |
Chừng này là đủ cho 5 người ăn rồi. |
4 |
표현하다 |
그 사람은 자기의 감정을 잘 표현하는 편이에요. |
Người đó khá giỏi trong việc biểu lộ cảm xúc. |
5 |
해결하다 |
그건 내가 해결할 수 있는 문제가 아니네요. |
Đó không phải là vấn đề mà tôi có thể giải quyết. |
6 |
개인 |
개인 정보가 유출되지 않도록 주의해 주십시오. |
Hãy cẩn thận để thông tin cá nhân không bị rò rỉ. |
7 |
경제 |
세계 경제 위기가 심각한 수준에 이르렀습니다. |
Khủng hoảng kinh tế toàn cầu đã đến mức nghiêm trọng. |
8 |
늦다 |
아무리 늦어도 12시까지는 보내 드리겠습니다. |
Dù trễ thế nào tôi cũng sẽ gửi trước 12 giờ. |
9 |
따라하다 |
그 가수의 춤은 보기에 쉬운데 따라하면 어려워요. |
Nhìn vũ đạo của ca sĩ đó thì dễ nhưng làm theo thì khó. |
10 |
인기 |
요즘 인기 있는 노래가 뭐예요? |
Dạo này bài hát nào đang hot vậy? |
11 |
장단점 |
자기 자신의 장단점에 대해 말해 줄 수 있어요? |
Bạn có thể nói về điểm mạnh điểm yếu của mình không? |
12 |
지키다 |
사업을 할 때 약속을 지키는 것이 가장 중요하다. |
Trong kinh doanh, giữ lời hứa là điều quan trọng nhất. |
13 |
통하다 |
유학원을 통해서 이 학교에 오게 되었습니다. |
Tôi đến trường này thông qua trung tâm du học. |
14 |
참가하다 |
참가하는 인원을 정확하게 알려 주세요. |
Hãy cho tôi biết chính xác số người tham gia. |
15 |
문화 |
각 나라마다 독특한 문화가 있다. |
Mỗi quốc gia đều có nét văn hóa đặc trưng riêng. |
16 |
받다 |
이번에 개봉한 전쟁 영화는 많은 사람들의 주목을 받고 있다. |
Bộ phim chiến tranh vừa ra mắt đang thu hút nhiều sự chú ý. |
17 |
발생 |
휴가철이 되면서 교통 사고 발생 건수가 증가하고 있다. |
Vào mùa nghỉ, số vụ tai nạn giao thông tăng lên. |
18 |
심하다 |
감기가 심해서 집에서 쉬어야겠어요. |
Vì bị cảm nặng nên tôi phải nghỉ ở nhà. |
19 |
장소 |
이번 모임 장소는 한국 호텔입니다. |
Địa điểm gặp mặt lần này là khách sạn Hankuk. |
20 |
제대로 |
이번 일을 제대로 처리하지 못해 죄송합니다. |
Xin lỗi vì tôi đã không xử lý việc này đúng cách. |
21 |
개발하다 |
새로운 기술을 개발하기 위하여 노력하고 있습니다. |
Chúng tôi đang nỗ lực để phát triển công nghệ mới. |
22 |
구입하다 |
며칠 전에 스마트폰을 구입했습니다. |
Tôi đã mua điện thoại thông minh vài ngày trước. |
23 |
기분 |
그 노래를 들으면 기분이 좋아집니다. |
Nghe bài hát đó tôi thấy tâm trạng tốt lên. |
24 |
기억 |
어릴 때 같이 놀던 기억이 납니다. |
Tôi nhớ lại những ký ức khi chơi cùng hồi nhỏ. |
25 |
기회 |
이번 기회를 놓치지 마십시오. |
Đừng bỏ lỡ cơ hội lần này. |
26 |
무료 |
만 4세 이하는 무료 입장입니다. |
Trẻ em dưới 4 tuổi được vào miễn phí. |
27 |
상대방 |
대화를 잘 하려면 상대방의 말을 잘 들어줘야 한다. |
Muốn nói chuyện tốt thì phải biết lắng nghe đối phương. |
28 |
색 |
나에게는 이 색이 잘 어울린다. |
Màu này rất hợp với tôi. |
29 |
알려주다 |
약속 시간이 정해지면 저에게도 알려주세요. |
Khi hẹn giờ xong thì báo cho tôi biết nhé. |
30 |
포함되다 |
기숙사비에 전기세가 포함되나요? |
Phí ký túc xá đã bao gồm tiền điện chưa? |
31 |
힘 |
목소리에 힘이 없는 걸 보니 불합격했나 봐요. |
Giọng nói yếu vậy chắc là trượt rồi. |
32 |
대회 |
이번 수영 대회는 부산에서 열릴 예정입니다. |
Cuộc thi bơi lần này dự kiến tổ chức tại Busan. |
33 |
발표 |
다음 주에 발표가 있어서 좀 바빠요. |
Tuần sau tôi có buổi thuyết trình nên hơi bận. |