Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 3

Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 3
Dưới đây là danh sách tổng hợp từ vựng thường gặp trong kỳ thi TOPIK II

BẢNG TỪ VỰNG – NGÀY 03

STT Từ vựng Tiếng Việt
1 소비 tiêu dùng
2 실제로 thực tế
3 충분하다 đủ
4 표현하다 biểu hiện
5 해결하다 giải quyết
6 개인 cá nhân
7 경제 kinh tế
8 늦다 trễ
9 따라하다 bắt chước, làm theo
10 인기 phổ biến, ưa thích
11 장단점 ưu và nhược điểm
12 지키다 giữ, tuân thủ
13 통하다 thông qua
14 참가하다 tham gia
15 문화 văn hóa
16 받다 nhận
17 발생 phát sinh
18 심하다 nặng, nghiêm trọng
19 장소 địa điểm
20 제대로 một cách đúng đắn
21 개발하다 phát triển
22 구입하다 mua
23 기분 tâm trạng
24 기억 ký ức
25 기회 cơ hội
26 무료 miễn phí
27 상대방 đối phương
28 màu sắc
29 알려주다 thông báo, cho biết
30 포함되다 được bao gồm
31 sức mạnh
32 대회 cuộc thi
33 발표 thuyết trình

BẢNG VÍ DỤ CÂU – NGÀY 03

STT Từ vựng Ví dụ tiếng Hàn Dịch tiếng Việt
1 소비 날씨가 더워지면서 아이스크림의 소비가 증가했다. Trời càng nóng thì mức tiêu thụ kem càng tăng.
2 실제로 그 법을 실제로 지키는 사람은 거의 없다. Gần như không có ai thực sự tuân thủ luật đó.
3 충분하다 이 정도면 5명이 먹기에 충분합니다. Chừng này là đủ cho 5 người ăn rồi.
4 표현하다 그 사람은 자기의 감정을 잘 표현하는 편이에요. Người đó khá giỏi trong việc biểu lộ cảm xúc.
5 해결하다 그건 내가 해결할 수 있는 문제가 아니네요. Đó không phải là vấn đề mà tôi có thể giải quyết.
6 개인 개인 정보가 유출되지 않도록 주의해 주십시오. Hãy cẩn thận để thông tin cá nhân không bị rò rỉ.
7 경제 세계 경제 위기가 심각한 수준에 이르렀습니다. Khủng hoảng kinh tế toàn cầu đã đến mức nghiêm trọng.
8 늦다 아무리 늦어도 12시까지는 보내 드리겠습니다. Dù trễ thế nào tôi cũng sẽ gửi trước 12 giờ.
9 따라하다 그 가수의 춤은 보기에 쉬운데 따라하면 어려워요. Nhìn vũ đạo của ca sĩ đó thì dễ nhưng làm theo thì khó.
10 인기 요즘 인기 있는 노래가 뭐예요? Dạo này bài hát nào đang hot vậy?
11 장단점 자기 자신의 장단점에 대해 말해 줄 수 있어요? Bạn có thể nói về điểm mạnh điểm yếu của mình không?
12 지키다 사업을 할 때 약속을 지키는 것이 가장 중요하다. Trong kinh doanh, giữ lời hứa là điều quan trọng nhất.
13 통하다 유학원을 통해서 이 학교에 오게 되었습니다. Tôi đến trường này thông qua trung tâm du học.
14 참가하다 참가하는 인원을 정확하게 알려 주세요. Hãy cho tôi biết chính xác số người tham gia.
15 문화 각 나라마다 독특한 문화가 있다. Mỗi quốc gia đều có nét văn hóa đặc trưng riêng.
16 받다 이번에 개봉한 전쟁 영화는 많은 사람들의 주목을 고 있다. Bộ phim chiến tranh vừa ra mắt đang thu hút nhiều sự chú ý.
17 발생 휴가철이 되면서 교통 사고 발생 건수가 증가하고 있다. Vào mùa nghỉ, số vụ tai nạn giao thông tăng lên.
18 심하다 감기가 심해서 집에서 쉬어야겠어요. Vì bị cảm nặng nên tôi phải nghỉ ở nhà.
19 장소 이번 모임 장소는 한국 호텔입니다. Địa điểm gặp mặt lần này là khách sạn Hankuk.
20 제대로 이번 일을 제대로 처리하지 못해 죄송합니다. Xin lỗi vì tôi đã không xử lý việc này đúng cách.
21 개발하다 새로운 기술을 개발하기 위하여 노력하고 있습니다. Chúng tôi đang nỗ lực để phát triển công nghệ mới.
22 구입하다 며칠 전에 스마트폰을 구입했습니다. Tôi đã mua điện thoại thông minh vài ngày trước.
23 기분 그 노래를 들으면 기분이 좋아집니다. Nghe bài hát đó tôi thấy tâm trạng tốt lên.
24 기억 어릴 때 같이 놀던 기억이 납니다. Tôi nhớ lại những ký ức khi chơi cùng hồi nhỏ.
25 기회 이번 기회를 놓치지 마십시오. Đừng bỏ lỡ cơ hội lần này.
26 무료 만 4세 이하는 무료 입장입니다. Trẻ em dưới 4 tuổi được vào miễn phí.
27 상대방 대화를 잘 하려면 상대방의 말을 잘 들어줘야 한다. Muốn nói chuyện tốt thì phải biết lắng nghe đối phương.
28 나에게는 이 이 잘 어울린다. Màu này rất hợp với tôi.
29 알려주다 약속 시간이 정해지면 저에게도 알려주세요. Khi hẹn giờ xong thì báo cho tôi biết nhé.
30 포함되다 기숙사비에 전기세가 포함되나요? Phí ký túc xá đã bao gồm tiền điện chưa?
31 목소리에 이 없는 걸 보니 불합격했나 봐요. Giọng nói yếu vậy chắc là trượt rồi.
32 대회 이번 수영 대회는 부산에서 열릴 예정입니다. Cuộc thi bơi lần này dự kiến tổ chức tại Busan.
33 발표 다음 주에 발표가 있어서 좀 바빠요. Tuần sau tôi có buổi thuyết trình nên hơi bận.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn