Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 30

 

Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 30
 Dưới đây là danh sách tổng hợp từ vựng thường gặp trong kỳ thi TOPIK II

Từ vựng – Ngày 30

STT Từ vựng tiếng Hàn Nghĩa tiếng Việt
01 동호회 câu lạc bộ
02 뒤집다 lộn ngược, lật ngược
03 따지다 tính toán, phân tích
04 딱딱하다 cứng, cứng nhắc
05 뜻밖에 ngoài dự kiến, bất ngờ
06 마치다 kết thúc
07 입금 gửi tiền, nạp tiền
08 막상 thật ra, thực sự
09 망설이다 do dự, lưỡng lự
10 맞벌이 vợ chồng cùng kiếm tiền
11 매력 sức hút, sức hấp dẫn
12 매출 doanh thu, doanh số bán
13 먼지 bụi
14 멋지다 đẹp, tuyệt vời
15 발전소 nhà máy điện
16 몇몇 một vài
17 무려 lên đến (một số lượng lớn)
18 무리 quá sức, quá khả năng
19 물다 cắn
20 문학 văn học
21 물품 hàng hóa, vật phẩm
22 bên dưới, phía dưới
23 바탕 nền tảng, căn bản
24 범위 phạm vi
25 변환시키다 chuyển đổi, biến đổi
26 부르다 gọi
27 분실하다 làm mất
28 불리다 bị gọi là, được gọi là
29 불만 bất mãn, không hài lòng
30 비결 bí quyết
31 비다 trống, trống rỗng
32 기후 khí hậu
33 비평문 bài phê bình, bài đánh giá
34 빼앗다 cướp, giật, lấy mất


Ví dụ câu – Ngày 30
STT Từ vựng Ví dụ tiếng Hàn Dịch tiếng Việt
01 동호회 나는 인터넷 연극 동호회에 가입해서 활동하고 있다. Mình đã tham gia và đang hoạt động trong câu lạc bộ kịch trên mạng.
02 뒤집다 알고 보니 셔츠를 뒤집어 입고 있었다. Hóa ra tôi đã mặc áo sơ mi ngược.
03 따지다 마트에서 물건을 살 때 가격을 잘 따져 보고 사는 편이에요. Khi mua đồ ở siêu thị, tôi thường tính toán kỹ giá cả rồi mới mua.
04 딱딱하다 이가 아파서 딱딱한 음식을 먹기가 힘들어요. Vì đau răng nên tôi khó ăn đồ ăn cứng.
05 뜻밖에 시험을 못 본 것 같아서 걱정하고 있었는데 뜻밖에 성적이 좋았어요. Tôi lo là mình thi kém, ai ngờ điểm lại cao bất ngờ.
06 마치다 회사 일을 마치고 친구를 만나러 약속 장소로 향했다. Sau khi xong việc ở công ty, tôi đi tới chỗ hẹn gặp bạn.
07 입금 오늘 4시까지 이 계좌 번호로 입금 부탁드립니다. Xin hãy chuyển tiền vào số tài khoản này trước 4 giờ hôm nay.
08 막상 맛있어 보이길래 케이크를 샀는데 막상 먹어 보니 별로였어요. Nhìn có vẻ ngon nên tôi đã mua bánh, nhưng khi ăn thì không ngon lắm.
09 망설이다 회사를 그만둘까 말까 망설이고 있어요. Tôi đang lưỡng lự không biết có nên nghỉ việc không.
10 맞벌이 요즘은 맞벌이를 하는 부부가 많아지고 있습니다. Gần đây ngày càng nhiều cặp vợ chồng cùng đi làm.
11 매력 어떤 스타일의 남자에게 매력을 느껴요? Bạn cảm thấy bị thu hút bởi kiểu đàn ông như thế nào?
12 매출 신상품 매출이 지난달에 비해 30% 정도 증가했다. Doanh số sản phẩm mới tăng khoảng 30% so với tháng trước.
13 먼지 방에 먼지가 너무 많아서 청소를 하지 않을 수가 없었다. Vì phòng quá bụi nên tôi không thể không dọn dẹp.
14 멋지다 민호씨 노래 부를 때 너무 멋지지 않아요? Khi Minho hát, anh ấy thật tuyệt vời phải không?
15 발전소 풍력 발전소는 바람을 통해 에너지를 얻습니다. Nhà máy điện gió tạo ra năng lượng từ gió.
16 몇몇 몇몇 학생들이 수업시간에 문자 메시지를 보냈다. Một số học sinh đã nhắn tin trong giờ học.
17 무려 대학원 학비가 작년에 비해서 무려 10%나 올랐다. Học phí cao học đã tăng tới 10% so với năm ngoái.
18 무리 이틀이나 잠을 자지 않고 공부하는 건 무리라고 생각해. Tôi nghĩ học liên tục hai ngày không ngủ là quá sức.
19 물다 개가 내 다리를 물었어요. Con chó đã cắn vào chân tôi.
20 문학 고등학생 때는 문학 작품을 자주 읽었는데 요즘에는 거의 안 읽어요. Hồi học cấp 3 tôi thường đọc tác phẩm văn học, dạo này thì hầu như không đọc nữa.
21 물품 집을 청소하는 데 필요한 물품을 좀 사야겠다. Tôi cần mua một vài vật dụng để dọn nhà.
22 가방을 의자 에 두세요. Hãy để túi dưới ghế.
23 바탕 이 영화는 실제 있었던 이야기를 바탕으로 만든 거래요. Bộ phim này được làm dựa trên câu chuyện có thật.
24 범위 선생님께서 이번 시험 범위를 알려 주셨다. Thầy giáo đã thông báo phạm vi ôn tập cho kỳ thi tới.
25 변환시키다 바람의 힘을 전기 에너지로 변환시키는 게 가능해졌다. Giờ đây có thể chuyển đổi sức gió thành năng lượng điện.
26 부르다 친구를 불렀는데 듣지 못하고 그냥 가 버렸다. Tôi gọi bạn nhưng bạn không nghe và cứ thế đi mất.
27 분실하다 지하철에서 중요한 물건을 분실했다. Tôi làm mất đồ quan trọng trong tàu điện ngầm.
28 불리다 그 사람은 어렸을 때부터 천재라고 불렸다. Người đó từ nhỏ đã được gọi là thiên tài.
29 불만 회사의 정책에 대해 불만이 있는 사람들이 많다. Nhiều người bất mãn với chính sách của công ty.
30 비결 그렇게 빠른 시간 안에 성공하게 된 비결을 알려 주세요. Hãy chia sẻ bí quyết giúp bạn thành công nhanh như vậy nhé.
31 비다 점심 시간이라 사무실이 텅 비었다. Vì đang là giờ ăn trưa nên văn phòng trống không.
32 기후 최근 기후 변화 때문에 힘들어하는 사람들이 많다. Gần đây có nhiều người gặp khó khăn vì biến đổi khí hậu.
33 비평문 나는 영화 비평문을 써서 잡지에 실을 것이다. Tôi dự định viết bài phê bình phim và đăng lên tạp chí.
34 빼앗다 동생한테서 장난감을 빼앗았더니 동생이 울고 말았어요. Tôi giành đồ chơi của em nên em đã khóc òa lên.


Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn