Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 4

 

Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 4

Dưới đây là danh sách tổng hợp từ vựng thường gặp trong kỳ thi TOPIK II

BẢNG TỪ VỰNG – NGÀY 04
STT Từ vựng Tiếng Việt
1 소개하다 giới thiệu
2 역할 vai trò
3 일반적 thông thường
4 입장 vào, lối vào
5 자료 tài liệu
6 제품 sản phẩm
7 주변 xung quanh
8 주의 사항 điều cần lưu ý
9 피해 thiệt hại
10 부탁 nhờ vả, yêu cầu
11 고르다 chọn lựa
12 돌아가다 quay lại
13 들어오다 đi vào
14 사고 tai nạn
15 소리 âm thanh
16 연락하다 liên lạc
17 모습 hình dáng, dáng vẻ
18 오래되다 cũ, lâu đời
19 원인 nguyên nhân
20 인간 con người
21 잃다 mất
22 자리 chỗ, ghế ngồi
23 조사하다 điều tra
24 주민 dân cư
25 차이 sự khác biệt
26 책임 trách nhiệm
27 행동하다 hành động
28 확인하다 xác nhận
29 광고 quảng cáo
30 급하다 gấp, khẩn cấp
31 실시하다 thực hiện
32 작품 tác phẩm
33 적극적 tích cực

BẢNG VÍ DỤ CÂU – NGÀY 04
STT Từ vựng Ví dụ tiếng Hàn Dịch tiếng Việt
1 소개하다 여러분께 이번에 새로 나온 상품을 소개하도록 하겠습니다. Tôi xin giới thiệu sản phẩm mới lần này đến các bạn.
2 역할 어떤 역할을 맡고 있든지 최선을 다해야 한다고 생각합니다. Dù bạn đảm nhận vai trò nào thì cũng nên cố gắng hết sức.
3 일반적 일반적으로 남성보다 여성의 수명이 길다고 한다. Thông thường, tuổi thọ nữ giới dài hơn nam giới.
4 입장 콘서트장 입장 시간이 거의 다 되었네요. Đã gần đến giờ vào hội trường buổi hòa nhạc rồi.
5 자료 리포트 자료를 찾기 위해 도서관에 가요. Tôi đến thư viện để tìm tài liệu cho bài báo cáo.
6 제품 제품의 홍보는 인터넷을 활용하는 것이 좋겠습니다. Tốt hơn là nên quảng bá sản phẩm qua internet.
7 주변 학교 주변에 있는 맛있는 식당을 소개해 주세요. Hãy giới thiệu một quán ăn ngon gần trường giúp tôi.
8 주의 사항 이번 대회 참가자들은 주의 사항을 잘 확인해 주세요. Thí sinh tham gia cuộc thi này hãy chú ý kỹ các điều cần lưu ý.
9 피해 다른 사람에게 피해를 주지 않기 위해 노력해야 합니다. Cần cố gắng không gây tổn hại cho người khác.
10 부탁 아이의 부탁대로 맛있는 케이크를 사서 집에 돌아왔다. Tôi đã mua bánh ngon theo yêu cầu của bé và về nhà.
11 고르다 친구 선물을 고르느라고 하루종일 명동을 돌아다녔습니다. Tôi đã đi khắp Myeongdong cả ngày để chọn quà cho bạn.
12 돌아가다 다음 달 말에 고향에 돌아갈 예정이에요. Cuối tháng sau tôi dự định quay về quê.
13 들어오다 오늘 집에 들어올 때 사과 좀 사 와. Khi về nhà hôm nay nhớ mua táo nha.
14 사고 집에 오는 길에 교통사고가 나서 병원에 갔다. Trên đường về nhà tôi gặp tai nạn giao thông nên phải đi viện.
15 소리 밤에 밖에서 갑자기 이상한 소리가 들려서 깜짝 놀랐다. Tôi đã giật mình vì nghe thấy âm thanh lạ ngoài đêm.
16 연락하다 고향에 계신 부모님께 자주 연락해요? Bạn có thường xuyên liên lạc với bố mẹ ở quê không?
17 모습 아기가 자는 모습을 보면 그렇게 예쁠 수가 없어요. Khi nhìn bé ngủ, thật sự rất đáng yêu.
18 오래되다 오래된 물건을 버리지 말고 재활용합시다. Đừng vứt bỏ đồ cũ, hãy tái sử dụng chúng.
19 원인 요즘 이혼율이 높아지는 원인이 무엇입니까? Gần đây tỷ lệ ly hôn tăng, nguyên nhân là gì vậy?
20 인간 인간은 사회적 동물이다. Con người là loài động vật có tính xã hội.
21 잃다 건강을 잃지 않으려면 꾸준한 운동을 해야 한다. Phải tập thể dục đều đặn để không đánh mất sức khỏe.
22 자리 실례지만, 자리 좀 바꿔 주실 수 있나요? Xin lỗi, chỗ ngồi này đã được đặt trước.
23 조사하다 경찰은 이번 사건을 오늘에서야 조사하기 시작했다. Cảnh sát đang điều tra để bắt giữ thủ phạm.
24 주민 우리 아파트는 주민들의 편의를 위해 노력하고 있습니다. Chung cư của chúng tôi đang cố gắng mang lại sự thuận tiện cho cư dân.
25 차이 쌍둥이도 많은 면에서 차이가 있는 것으로 나타났다. Ngay cả sinh đôi cũng có nhiều điểm khác nhau.
26 책임 이 일의 책임을 맡은 사람이 누구지요? Ai là người chịu trách nhiệm cho việc này?
27 행동하다 생각한 것을 행동할 수 있는 용기가 필요해요. Cần có dũng khí để hành động theo những gì bạn nghĩ.
28 확인하다 공지 사항은 미리 확인해 주십시오. Hãy kiểm tra trước thông báo nhé.
29 광고 텔레비전 광고를 보고 찾아오는 손님들이 늘었습니다. Sau khi xem quảng cáo trên TV, khách đến đông hơn.
30 급하다 급하게 해결해야 할 일이 있어요. Có việc cần giải quyết gấp.
31 실시하다 몇 년 전부터 초등학교에서 무료 급식을 실시하고 있어요. Từ vài năm nay các trường tiểu học đã thực hiện phát cơm miễn phí.
32 작품 작품은 최고의 걸작으로 평가 받는다. Tác phẩm này được đánh giá là kiệt tác.
33 적극적 그 문제를 해결하기 위해 적극적인 태도를 취하고 있다. Anh ấy đang có thái độ tích cực để giải quyết vấn đề đó.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn