![]() |
Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 6 |
Dưới đây là danh sách tổng hợp từ vựng thường gặp trong kỳ thi TOPIK II
BẢNG TỪ VỰNG – NGÀY 06
STT | Từ vựng | Tiếng Việt |
---|---|---|
1 | 삶 | cuộc sống |
2 | 성격 | tính cách |
3 | 습관 | thói quen |
4 | 업무 | công việc |
5 | 위험하다 | nguy hiểm |
6 | 자녀 | con cái |
7 | 자연스럽다 | một cách tự nhiên |
8 | 치료하다 | chữa trị |
9 | 함께 | cùng nhau |
10 | 혼자 | một mình |
11 | 등등 | vân vân |
12 | 국내 | trong nước |
13 | 기능 | chức năng |
14 | 꾸준히 | một cách đều đặn |
15 | 맛 | vị |
16 | 신경 | thần kinh |
17 | 심각하다 | nghiêm trọng |
18 | 인정하다 | công nhận |
19 | 진행되다 | được tiến hành |
20 | 하루 | một ngày |
21 | 행복하다 | hạnh phúc |
22 | 적당하다 | phù hợp |
23 | 정부 | chính phủ |
24 | 내리다 | giảm xuống |
25 | 동료 | đồng nghiệp |
26 | 떠나다 | rời khỏi |
27 | 그만두다 | nghỉ, bỏ |
28 | 무조건 | vô điều kiện |
29 | 물론 | tất nhiên, dĩ nhiên |
30 | 바라다 | mong muốn |
31 | 발명되다 | được phát minh |
32 | 방문 | sự thăm viếng |
33 | 방송 | phát sóng, phát thanh |
BẢNG VÍ DỤ CÂU – NGÀY 06
STT | Từ vựng | Ví dụ tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt |
---|---|---|---|
01 | 삶 | 우리 삶에서 제일 중요한 것이 무엇인지 잘 생각해 봐야 한다. | Bạn nên suy nghĩ thật kỹ điều gì là quan trọng nhất trong cuộc sống của mình. |
02 | 성격 | 그 사람은 성격이 좋아서 친구가 많은 편이다. | Người đó có tính cách tốt nên có nhiều bạn bè. |
03 | 습관 | 어릴 때부터 좋은 습관을 키우는 것은 매우 중요하다. | Từ nhỏ cần phải rèn luyện thói quen tốt, điều đó rất quan trọng. |
04 | 업무 | 요즘 그 사람은 회사 업무 때문에 정신없이 바쁘다. | Dạo này anh ấy bận rộn đến mức không kịp thở vì công việc ở công ty. |
05 | 위험하다 | 이 곳은 깊어서 어린 아이가 수영하기에 위험합니다. | Nơi này sâu nên nguy hiểm cho trẻ nhỏ bơi lội. |
06 | 자녀 | 자녀에 대한 부모의 큰 기대가 오히려 자녀를 망칠 수 있다. | Sự kỳ vọng quá mức của cha mẹ đôi khi lại làm hại con cái. |
07 | 자연스럽다 | 외국어를 배울 때는 자연스럽게 말하는 연습이 필요합니다. | Khi học ngoại ngữ, cần luyện tập để nói một cách tự nhiên. |
08 | 치료하다 | 이는 조금 썩었을 때 빨리 치료해야 합니다. | Khi răng bị sâu nhẹ thì phải điều trị sớm. |
09 | 함께 | 친구들과 함께 극장에 갔습니다. | Tôi đã đi rạp chiếu phim cùng bạn bè. |
10 | 혼자 | 혼자 밥을 먹으면 맛이 없어요. | Ăn cơm một mình thì không ngon. |
11 | 등등 | 한국의 환경, 경제, 산업 등등에 대해 정리한 자료를 보내드리겠습니다. | Tôi sẽ gửi tài liệu tổng hợp về môi trường, kinh tế, công nghiệp Hàn Quốc,... |
12 | 국내 | 추천할 만한 국내 여행지는 어디입니까? | Có địa điểm du lịch nội địa nào bạn muốn giới thiệu không? |
13 | 기능 | 이 컴퓨터에는 새로운 기능이 추가되었다고 합니다. | Nghe nói chiếc máy tính này đã được bổ sung chức năng mới. |
14 | 꾸준히 | 꾸준히 노력하면 언젠가는 합격할 거예요. | Nếu bạn cố gắng bền bỉ thì một ngày nào đó sẽ đỗ thôi. |
15 | 맛 | 국이 다 됐는데, 맛 좀 볼래? | Canh nấu xong rồi, bạn muốn nếm thử không? |
16 | 신경 | 요즘 너무 바빠서 가족들에 신경 쓸 정신이 없어요. | Dạo này bận quá nên tôi không có tâm trí quan tâm đến gia đình. |
17 | 심각하다 | 환경 오염이 점점 심각해지고 있다. | Ô nhiễm môi trường đang trở nên nghiêm trọng hơn. |
18 | 인정하다 | 그 사람의 그림을 직접 본다면 실력을 인정할 수밖에 없다. | Nếu bạn nhìn tận mắt tranh của anh ấy, chắc chắn bạn sẽ công nhận tài năng. |
19 | 진행되다 | 아침 9시부터 오후 6시까지 진행된 행사에 많은 사람들이 참여했습니다. | Rất nhiều người đã tham gia sự kiện diễn ra từ 9 giờ sáng đến 6 giờ tối. |
20 | 하루 | 하루에 물을 7컵 마시면 좋대요. | Nghe nói uống 7 cốc nước mỗi ngày là tốt cho sức khỏe. |
21 | 행복하다 | 사람들은 모두 행복한 삶을 살고 싶어합니다. | Mọi người đều muốn sống một cuộc sống hạnh phúc. |
22 | 적당하다 | 적당한 실내 온도는 20도라고 한다. | Nhiệt độ phòng thích hợp là khoảng 20 độ. |
23 | 정부 | 이번 정부는 국민들로부터 많은 지지를 받고 있다. | Chính phủ lần này nhận được sự ủng hộ lớn từ người dân. |
24 | 내리다 | 주사를 맞자 열이 내렸어요. | Sau khi tiêm thuốc, cơn sốt đã hạ xuống. |
25 | 동료 | 직장 동료들과 좋은 관계를 유지하고 있다. | Tôi đang duy trì mối quan hệ tốt với đồng nghiệp. |
26 | 떠나다 | 최근 고향을 떠나는 사람들이 많아지고 있다. | Gần đây, ngày càng có nhiều người rời quê hương. |
27 | 그만두다 | 다음 달부터 아르바이트를 그만두려고요. | Tôi dự định nghỉ việc làm thêm từ tháng sau. |
28 | 무조건 | 무조건 아이를 야단치지 말고 왜 그런 행동을 했는지 물어 보세요. | Đừng mắng trẻ vô điều kiện mà hãy hỏi lý do hành động của trẻ. |
29 | 물론 | 그 사람은 영어는 물론 한국어도 잘해요. | Anh ấy không những giỏi tiếng Anh mà còn giỏi cả tiếng Hàn. |
30 | 바라다 | 건강하고 행복하게 지내기를 바랍니다. | Mong bạn luôn khỏe mạnh và hạnh phúc. |
31 | 발명되다 | 최근에 전기로 가는 자동차가 발명되었습니다. | Gần đây đã phát minh ra xe chạy bằng điện. |
32 | 방문 | 오늘 오후 3시에 방문이 가능할까요? | Tôi có thể đến thăm vào lúc 3 giờ chiều nay được không? |
33 | 방송 | 어제 라디오 방송에 제 사연이 소개되었어요. | Câu chuyện của tôi đã được giới thiệu trên đài phát thanh hôm qua. |
Tags
Từ vựng TOPIK II