![]() |
Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 7 |
Dưới đây là danh sách tổng hợp từ vựng thường gặp trong kỳ thi TOPIK II
BẢNG TỪ VỰNG – NGÀY 07
STT | Từ vựng | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
01 | 붙다 | dính |
02 | 비슷하다 | giống nhau |
03 | 상담하다 | tư vấn |
04 | 시설 | cơ sở vật chất |
05 | 실수 | sai lầm |
06 | 안전하다 | an toàn |
07 | 없애다 | loại bỏ |
08 | 자격 | tư cách, bằng cấp |
09 | 작가 | tác giả |
10 | 전하다 | truyền đạt, gửi |
11 | 제공하다 | cung cấp |
12 | 제시하다 | đề xuất |
13 | 조건 | điều kiện |
14 | 조심하다 | cẩn thận |
15 | 즐기다 | tận hưởng |
16 | 증가하다 | gia tăng |
17 | 취업하다 | xin việc |
18 | 팔다 | bán |
19 | 프로그램 | chương trình |
20 | 피하다 | tránh |
21 | 넘다 | vượt quá |
22 | 발길 | bước chân, việc đi lại |
23 | 가득하다 | đầy, tràn đầy |
24 | 가지다 | có (sở hữu) |
25 | 거의 | hầu như, gần như |
26 | 결국 | kết cục, cuối cùng |
27 | 공공장소 | nơi công cộng |
28 | 관광객 | khách du lịch |
29 | 기대하다 | kỳ vọng |
30 | 대신하다 | thay thế |
31 | 대중교통 | giao thông công cộng |
32 | 미리 | trước (làm gì đó trước) |
33 | 반응 | phản ứng |
BẢNG VÍ DỤ CÂU – NGÀY 07
STT | Từ vựng | Ví dụ tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt |
---|---|---|---|
01 | 붙다 | 옷에 껌이 붙었는데 어떻게 해야 할지 모르겠다. | Tôi bị dính kẹo cao su lên áo, không biết phải làm sao. |
02 | 비슷하다 | 나와 우리 언니는 성격이 비슷하다. | Tôi và chị tôi có tính cách khá giống nhau. |
03 | 상담하다 | 공부 방법에 대해서 선생님께 상담하러 갈 것이다. | Tôi sẽ đến tư vấn với giáo viên về cách học. |
04 | 시설 | 우리 병원은 국내 최고의 시설을 자랑합니다. | Bệnh viện chúng tôi tự hào là cơ sở vật chất tốt nhất cả nước. |
05 | 실수 | 실수를 무서워하면 큰 일을 할 수 없어요. | Nếu sợ sai thì bạn không thể làm được việc lớn. |
06 | 안전하다 | 운전할 때는 휴대전화를 사용하지 않는 것이 안전하다. | Khi lái xe không nên sử dụng điện thoại di động thì sẽ an toàn hơn. |
07 | 없애다 | 남녀 차별을 없애기 위해 많은 사람들이 노력하고 있다. | Nhiều người đang nỗ lực để xóa bỏ sự phân biệt giới tính. |
08 | 자격 | 입사 지원 자격이 어떻게 되나요? | Điều kiện nộp đơn xin việc là gì vậy? |
09 | 작가 | 해리포터를 쓴 작가가 한국을 방문할 거라고 한다. | Tác giả viết Harry Potter được cho là sẽ đến thăm Hàn Quốc. |
10 | 전하다 | 지현 씨에게 안부 좀 전해 주세요. | Gửi lời hỏi thăm của tôi đến Ji-hyun nhé. |
11 | 제공하다 | 대회 참가자에게는 도시락과 물을 제공해 드립니다. | Chúng tôi sẽ cung cấp cơm hộp và nước cho người tham gia cuộc thi. |
12 | 제시하다 | 이 문제는 해결책을 제시하기가 힘들다. | Rất khó để đề xuất một giải pháp cho vấn đề này. |
13 | 조건 | 이 회사에 지원하려면 어떤 조건을 갖춰야 합니까? | Để nộp đơn vào công ty này cần đáp ứng những điều kiện gì? |
14 | 조심하다 | 길이 미끄러우니 조심해서 걸어야 합니다. | Đường trơn nên bạn phải đi cẩn thận. |
15 | 즐기다 | 이 운동은 남녀노소 누구나 즐길 수 있어요. | Bài thể dục này ai cũng có thể tận hưởng được, bất kể tuổi tác hay giới. |
16 | 증가하다 | 최근 이혼율이 증가하는 원인이 무엇입니까? | Nguyên nhân khiến tỷ lệ ly hôn tăng gần đây là gì? |
17 | 취업하다 | 요즘 대학을 졸업해도 취업하기가 쉽지 않습니다. | Gần đây, dù tốt nghiệp đại học cũng khó xin được việc làm. |
18 | 팔다 | 컴퓨터 부품을 파는 데가 어디에 있어요? | Ở đâu bán linh kiện máy tính vậy? |
19 | 프로그램 | 이번 주말에 볼 수 있는 TV 프로그램을 확인해 보세요. | Hãy kiểm tra chương trình TV bạn có thể xem vào cuối tuần này. |
20 | 피하다 | 자전거를 피하려다가 넘어졌어요. | Tôi bị ngã khi cố tránh chiếc xe đạp. |
21 | 넘다 | 6시가 넘으면 우체국 문을 닫아요. | Sau 6 giờ thì bưu điện sẽ đóng cửa. |
22 | 발길 | 제주도를 찾는 사람들의 발길이 이어지고 있습니다. | Lượng người ghé thăm đảo Jeju đang tiếp tục tăng. |
23 | 가득하다 | 웃음이 가득한 집에는 행복이 찾아온다. | Hạnh phúc sẽ đến với ngôi nhà đầy ắp tiếng cười. |
24 | 가지다 | 꿈을 가지고 도전해 보세요. | Hãy có ước mơ và thử thách bản thân. |
25 | 거의 | 거의 한 달 내내 비가 오는 것 같다. | Dường như mưa suốt cả tháng nay. |
26 | 결국 | 무리하게 일을 하다가 결국 병에 걸렸습니다. | Tôi đã bị bệnh vì làm việc quá sức. |
27 | 공공장소 | 공공장소에서는 담배를 피울 수 없습니다. | Không được hút thuốc ở nơi công cộng. |
28 | 관광객 | 한국을 찾는 외국인 관광객이 늘었다고 합니다. | Nghe nói số lượng khách du lịch nước ngoài đến Hàn Quốc đã tăng. |
29 | 기대하다 | 이번 시험에 합격하기를 기대하겠습니다. | Tôi hy vọng mình sẽ đậu kỳ thi lần này. |
30 | 대신하다 | 누구도 다른 사람의 인생을 대신해서 살아 줄 수는 없어요. | Không ai có thể sống cuộc đời thay người khác. |
31 | 대중교통 | 정부는 대중교통을 이용할 수 있도록 노력하고 있다. | Chính phủ đang cố gắng để người dân sử dụng giao thông công cộng thuận tiện hơn. |
32 | 미리 | 시험까지 아직 시간이 많이 남았지만 미리 준비해 놓으세요. | Dù còn nhiều thời gian đến kỳ thi, nhưng hãy chuẩn bị trước nhé. |
33 | 반응 | 이번 사건에 대한 사람들의 반응은 다 다르다. | Mỗi người có phản ứng khác nhau với vụ việc lần này. |
Tags
Từ vựng TOPIK II