![]() |
Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 8 |
Dưới đây là danh sách tổng hợp từ vựng thường gặp trong kỳ thi TOPIK II
Bảng từ vựng ngày 08
STT | Từ vựng tiếng Hàn | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
01 | 봉사하다 | tình nguyện |
02 | 서비스 | dịch vụ |
03 | 스트레스 | căng thẳng |
04 | 시청 | xem (TV) |
05 | 신문 | báo |
06 | 움직이다 | di chuyển |
07 | 가격 | giá cả |
08 | 전통 | truyền thống |
09 | 젊다 | trẻ |
10 | 점 | điểm |
11 | 정확하다 | chính xác |
12 | 주문하다 | gọi món / đặt hàng |
13 | 지나치다 | quá mức |
14 | 지원하다 | ứng tuyển |
15 | 청소년 | thiếu niên |
16 | 추억 | ký ức |
17 | 현재 | hiện tại |
18 | 활동하다 | hoạt động |
19 | 희망하다 | hy vọng |
20 | 관람하다 | xem (biểu diễn, trình chiếu) |
21 | 기준 | tiêu chuẩn |
22 | 감상하다 | cảm thụ, thưởng thức |
23 | 경쟁 | cạnh tranh |
24 | 공기 | không khí |
25 | 담다 | chứa đựng |
26 | 도시 | thành phố |
27 | 뛰다 | chạy |
28 | 분위기 | bầu không khí |
29 | 빛 | ánh sáng |
30 | 생명 | sinh mệnh / sự sống |
31 | 세탁하다 | giặt |
32 | 안정 | ổn định |
33 | 어울리다 | hợp, phối hợp |
Bảng ví dụ câu – Ngày 08
STT | Từ vựng | Ví dụ tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt |
---|---|---|---|
01 | 봉사하다 | 이번 방학 때는 농촌에 가서 봉사하려고 해요. | Kỳ nghỉ này tôi dự định đến nông thôn để làm tình nguyện. |
02 | 서비스 | 백화점은 시장보다 물건값이 비싸기는 하지만 더 좋은 서비스를 받을 수 있다. | Giá hàng hóa ở trung tâm thương mại đắt hơn ở chợ nhưng có thể nhận dịch vụ tốt hơn. |
03 | 스트레스 | 요즘에 스트레스를 너무 많이 받아서 밤에 잠이 잘 안 온다. | Gần đây tôi bị căng thẳng quá mức nên khó ngủ vào ban đêm. |
04 | 시청 | 하루에 한 시간 이상의 TV 시청은 시력에 좋지 않다고 한다. | Xem TV hơn một giờ mỗi ngày được cho là không tốt cho thị lực. |
05 | 신문 | 매일 신문을 읽으면 요즘 어떤 일이 있는지 잘 알 수 있어요. | Nếu đọc báo mỗi ngày, bạn sẽ biết được những việc đang xảy ra gần đây. |
06 | 움직이다 | 다리를 다쳐서 움직이는 것이 힘들어요. | Vì bị thương ở chân nên việc di chuyển trở nên khó khăn. |
07 | 가격 | 최근 서울의 아파트 가격이 떨어졌습니다. | Gần đây giá căn hộ ở Seoul đã giảm. |
08 | 전통 | 나라마다 전통을 지키고자 많은 노력을 하고 있다. | Mỗi quốc gia đều nỗ lực nhiều để giữ gìn truyền thống của mình. |
09 | 젊다 | 나이보다 정말 젊어 보이시네요. | Trông bạn trẻ hơn so với tuổi thật đấy. |
10 | 점 | 궁금한 점이 있으면 언제든지 연락해 주시기 바랍니다. | Nếu có điều gì thắc mắc, hãy liên hệ bất cứ lúc nào. |
11 | 정확하다 | 정확하고 자세한 설명 부탁드립니다. | Xin hãy giải thích chính xác và chi tiết. |
12 | 주문하다 | 손님, 주문하신 음료 나왔습니다. | Quý khách, nước uống quý khách gọi đã được chuẩn bị xong ạ. |
13 | 지나치다 | 이 물건이 좋기는 하지만 지나치게 비싸지 않아요? | Món đồ này tuy tốt nhưng không phải quá đắt sao? |
14 | 지원하다 | 그 대학교에 지원하려면 뭐가 필요합니까? | Muốn đăng ký vào trường đại học đó thì cần gì? |
15 | 청소년 | 청소년을 대상으로 하는 음악회가 열립니다. | Một buổi hòa nhạc dành cho thanh thiếu niên sẽ được tổ chức. |
16 | 추억 | 사진을 보니 학교 다닐 때 추억이 떠오르다. | Nhìn thấy bức ảnh, những kỷ niệm thời đi học lại ùa về. |
17 | 현재 | 현재 상영되는 영화 중에 뭐가 제일 인기 있어요? | Trong các bộ phim đang chiếu hiện nay, phim nào được yêu thích nhất? |
18 | 활동하다 | 고양이는 주로 밤에 활동하는 동물입니다. | Mèo là loài động vật thường hoạt động vào ban đêm. |
19 | 희망하다 | 이 회사에 입사하기를 희망하고 있습니다. | Tôi hy vọng được vào làm việc tại công ty này. |
20 | 관람하다 | 공연을 관람하려는 사람들이 길게 늘어서 있다. | Rất nhiều người đang xếp hàng dài để xem buổi biểu diễn. |
21 | 기준 | 신입 사원을 뽑는 기준을 알려 주세요. | Hãy cho biết tiêu chuẩn tuyển nhân viên mới. |
22 | 감상하다 | 이 수업은 한국의 현대시를 이해하고 감상하는 수업입니다. | Đây là lớp học giúp hiểu và cảm nhận thơ hiện đại Hàn Quốc. |
23 | 경쟁 | 매년 입시 경쟁이 심해지고 있습니다. | Mỗi năm, sự cạnh tranh trong kỳ thi tuyển sinh ngày càng gay gắt hơn. |
24 | 공기 | 실내의 공기를 바꾸었더니 머리가 아프지 않습니다. | Sau khi thay đổi không khí trong phòng, tôi không còn bị đau đầu nữa. |
25 | 담다 | 이 소설은 젊은 세대의 여러 가지 고민을 담고 있습니다. | Cuốn tiểu thuyết này chứa đựng nhiều nỗi lo của thế hệ trẻ. |
26 | 도시 | 도시 생활에 지쳐서 시골로 내려가는 사람들이 증가하는 추세예요. | Xu hướng hiện nay là nhiều người chuyển về vùng quê vì mệt mỏi với cuộc sống đô thị. |
27 | 뛰다 | 학교에 늦을 것 같은데 우리 뛸까? | Có vẻ chúng ta sẽ trễ học rồi, chạy đi nhé? |
28 | 분위기 | 이 식당의 분위기가 마음에 들어서 자주 온다. | Vì thích bầu không khí của nhà hàng này nên tôi thường xuyên ghé đến. |
29 | 빛 | 길을 잃었지만 멀리 보이는 빛을 보고 다시 길을 찾을 수 있었다. | Tôi bị lạc đường, nhưng nhờ thấy ánh sáng từ xa mà tìm lại được đường. |
30 | 생명 | 그 의사는 환자의 생명을 살리기 위해 노력했다. | Vị bác sĩ đó đã nỗ lực để cứu sống bệnh nhân. |
31 | 세탁하다 | 옷에 김치가 묻었을 때 빨리 세탁하면 없앨 수 있어요. | Khi quần áo dính kim chi, nếu giặt nhanh thì có thể tẩy sạch được. |
32 | 안정 | 정부는 물가 안정을 위해서 노력하고 있다. | Chính phủ đang nỗ lực để ổn định giá cả. |
33 | 어울리다 | 이 옷은 이 신발과 전혀 어울리지 않아요. | Bộ quần áo này hoàn toàn không hợp với đôi giày này. |
Tags
Từ vựng TOPIK II