01 |
연장하다 |
비자를 연장하기 위해서는 어떤 서류가 필요합니까? |
Muốn gia hạn visa thì cần những giấy tờ nào? |
02 |
옮기다 |
한국에서 직장을 자주 옮기는 것은 사회성에 문제가 있어 보일 수 있다. |
Việc thường xuyên chuyển việc ở Hàn Quốc có thể bị coi là thiếu kỹ năng xã hội. |
03 |
유행하다 |
요즘은 짧은 머리에 짧은 치마가 유행한대요. |
Dạo này kiểu tóc ngắn và váy ngắn đang rất thịnh hành. |
04 |
일부 |
생존자들 가운데 일부는 사고의 충격으로 정신과 치료가 필요하다. |
Một số người sống sót cần điều trị tâm lý do sốc sau tai nạn. |
05 |
전시회 |
시간 있으면 주말에 전시회에 같이 갈래? |
Nếu rảnh cuối tuần cậu muốn đi triển lãm với tớ không? |
06 |
처리하다 |
밀린 일을 다 처리하느라고 퇴근이 늦었어요. |
Tôi về trễ vì bận xử lý hết đống công việc tồn đọng. |
07 |
처음 |
처음 듣는 노래인데 왠지 익숙하네요. |
Bài này là lần đầu tôi nghe nhưng thấy rất quen. |
08 |
선배 |
퇴근 후에 대학교 선배를 만나서 같이 식사하기로 했다. |
Sau giờ làm tôi hẹn ăn tối với một tiền bối đại học. |
09 |
고생 |
부모님께서는 저희를 때문에 고생을 많이 하셨습니다. |
Ba mẹ tôi đã rất vất vả vì nuôi dạy chúng tôi. |
10 |
구매하다 |
사치품을 구매하려는 사람들이 점점 늘어나고 있다. |
Số người muốn mua hàng xa xỉ đang ngày càng tăng. |
11 |
기업 |
삼성은 한국을 대표하는 기업입니다. |
Samsung là một trong những doanh nghiệp tiêu biểu của Hàn Quốc. |
12 |
남 |
남들 앞에만 서면 얼굴이 빨개져서 큰일이에요. |
Tôi rất ngại khi đứng trước người khác, mặt tôi đỏ bừng luôn. |
13 |
다치다 |
다리를 다쳐서 걸을 수가 없어요. |
Tôi bị thương ở chân nên không đi được. |
14 |
마침 |
친구에게 전화하려고 했는데 마침 전화가 왔어요. |
Định gọi cho bạn thì đúng lúc bạn ấy gọi tới. |
15 |
물질 |
인스턴트 음식에는 몸에 좋지 않은 물질이 들어 있으니까 먹지 마세요. |
Đồ ăn liền có chứa chất không tốt cho sức khỏe nên đừng ăn. |
16 |
미래 |
아이의 미래를 생각해서 유학을 보내기로 했어요. |
Vì nghĩ cho tương lai của con nên tôi quyết định cho bé du học. |
17 |
미술 |
미술을 공부하기 위해서 프랑스로 유학가게 되었습니다. |
Tôi sang Pháp du học để học mỹ thuật. |
18 |
별로 |
고기는 별로 좋아하지 않는 편이에요. |
Tôi không thích ăn thịt cho lắm. |
19 |
분석하다 |
그 연구원은 설문 조사를 분석해서 그 결과를 발표했다. |
Nhà nghiên cứu phân tích khảo sát rồi công bố kết quả. |
20 |
비교하다 |
좋은 물건을 사려면 여러 물건을 비교한 후에 사야 한다. |
Muốn mua đồ tốt thì phải so sánh kỹ các món đồ trước khi mua. |
21 |
사무실 |
어려운 문제가 생기면 사무실에 와서 이야기하세요. |
Nếu có vấn đề khó khăn gì thì hãy tới văn phòng nói chuyện. |
22 |
살펴보다 |
중고 물건을 살 때는 문제가 없는지 잘 살펴보고 사야 한다. |
Khi mua đồ cũ phải kiểm tra kỹ xem có vấn đề gì không rồi mới mua. |
23 |
어른 |
어린 아이들은 어른들의 행동을 쉽게 따라한다. |
Trẻ nhỏ rất dễ bắt chước hành động của người lớn. |
24 |
예방하다 |
손을 자주 씻는 것만으로도 많은 질병을 예방할 수 있다. |
Chỉ cần rửa tay thường xuyên cũng có thể phòng nhiều bệnh. |
25 |
음식 |
한국 음식 중에서 불고기는 외국인들에게 인기가 많아요. |
Trong các món ăn Hàn, bulgogi rất được người nước ngoài yêu thích. |
26 |
의미 |
비싸지 않아도 의미가 있는 선물을 하고 싶어요. |
Tôi muốn tặng một món quà có ý nghĩa dù không đắt tiền. |
27 |
일시적 |
일시적인 문제이니 곧 해결될 것입니다. |
Đây chỉ là vấn đề tạm thời, sẽ sớm được giải quyết. |
28 |
일으키다 |
그 사람의 무례한 말이 싸움을 일으켰다. |
Lời nói bất lịch sự của anh ta đã gây ra một cuộc cãi vã. |
29 |
자신감 |
무슨 일이든 자신감을 갖고 일하는 것이 중요하다. |
Làm việc gì cũng cần có sự tự tin là điều rất quan trọng. |
30 |
재산 |
그 사업가는 자신의 재산을 모두 사회에 환원했다. |
Doanh nhân đó đã hiến toàn bộ tài sản của mình cho xã hội. |
31 |
정신 |
너무 정신이 없어서 밥 먹는 것도 잊었네요. |
Tôi bận đến mức không còn tâm trí ăn uống gì cả. |
32 |
얻다 |
인터넷을 통해 많은 정보를 얻을 수 있다. |
Có thể thu thập được rất nhiều thông tin từ Internet. |
33 |
제도 |
어려운 이웃을 위한 다양한 제도가 필요하다. |
Cần có nhiều chính sách hỗ trợ cho người gặp khó khăn. |