Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 9

 

Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 9

Dưới đây là danh sách tổng hợp từ vựng thường gặp trong kỳ thi TOPIK II

BẢNG TỪ VỰNG – NGÀY 09

STT Từ vựng tiếng Hàn Tiếng Việt
01 연장하다 gia hạn
02 옮기다 chuyển, dời
03 유행하다 thịnh hành
04 일부 một phần
05 전시회 triển lãm
06 처리하다 xử lý
07 처음 lần đầu tiên
08 선배 đàn anh, tiền bối
09 고생 vất vả, khổ cực
10 구매하다 mua sắm
11 기업 doanh nghiệp
12 người khác
13 다치다 bị thương
14 마침 vừa đúng lúc
15 물질 vật chất
16 미래 tương lai
17 미술 mỹ thuật
18 별로 không...lắm
19 분석하다 phân tích
20 비교하다 so sánh
21 사무실 văn phòng
22 살펴보다 xem xét kỹ
23 어른 người lớn
24 예방하다 phòng tránh
25 음식 đồ ăn
26 의미 ý nghĩa
27 일시적 tạm thời
28 일으키다 làm dấy lên, phát sinh
29 자신감 tự tin
30 재산 tài sản
31 정신 tinh thần
32 얻다 đạt được
33 제도 chế độ, chính sách

BẢNG VÍ DỤ CÂU – NGÀY 09

STT Từ vựng Ví dụ tiếng Hàn Dịch tiếng Việt
01 연장하다 비자를 연장하기 위해서는 어떤 서류가 필요합니까? Muốn gia hạn visa thì cần những giấy tờ nào?
02 옮기다 한국에서 직장을 자주 옮기는 것은 사회성에 문제가 있어 보일 수 있다. Việc thường xuyên chuyển việc ở Hàn Quốc có thể bị coi là thiếu kỹ năng xã hội.
03 유행하다 요즘은 짧은 머리에 짧은 치마가 유행한대요. Dạo này kiểu tóc ngắn và váy ngắn đang rất thịnh hành.
04 일부 생존자들 가운데 일부는 사고의 충격으로 정신과 치료가 필요하다. Một số người sống sót cần điều trị tâm lý do sốc sau tai nạn.
05 전시회 시간 있으면 주말에 전시회에 같이 갈래? Nếu rảnh cuối tuần cậu muốn đi triển lãm với tớ không?
06 처리하다 밀린 일을 다 처리하느라고 퇴근이 늦었어요. Tôi về trễ vì bận xử lý hết đống công việc tồn đọng.
07 처음 처음 듣는 노래인데 왠지 익숙하네요. Bài này là lần đầu tôi nghe nhưng thấy rất quen.
08 선배 퇴근 후에 대학교 선배를 만나서 같이 식사하기로 했다. Sau giờ làm tôi hẹn ăn tối với một tiền bối đại học.
09 고생 부모님께서는 저희를 때문에 고생을 많이 하셨습니다. Ba mẹ tôi đã rất vất vả vì nuôi dạy chúng tôi.
10 구매하다 사치품을 구매하려는 사람들이 점점 늘어나고 있다. Số người muốn mua hàng xa xỉ đang ngày càng tăng.
11 기업 삼성은 한국을 대표하는 기업입니다. Samsung là một trong những doanh nghiệp tiêu biểu của Hàn Quốc.
12 들 앞에만 서면 얼굴이 빨개져서 큰일이에요. Tôi rất ngại khi đứng trước người khác, mặt tôi đỏ bừng luôn.
13 다치다 다리를 다쳐서 걸을 수가 없어요. Tôi bị thương ở chân nên không đi được.
14 마침 친구에게 전화하려고 했는데 마침 전화가 왔어요. Định gọi cho bạn thì đúng lúc bạn ấy gọi tới.
15 물질 인스턴트 음식에는 몸에 좋지 않은 물질이 들어 있으니까 먹지 마세요. Đồ ăn liền có chứa chất không tốt cho sức khỏe nên đừng ăn.
16 미래 아이의 미래를 생각해서 유학을 보내기로 했어요. Vì nghĩ cho tương lai của con nên tôi quyết định cho bé du học.
17 미술 미술을 공부하기 위해서 프랑스로 유학가게 되었습니다. Tôi sang Pháp du học để học mỹ thuật.
18 별로 고기는 별로 좋아하지 않는 편이에요. Tôi không thích ăn thịt cho lắm.
19 분석하다 그 연구원은 설문 조사를 분석해서 그 결과를 발표했다. Nhà nghiên cứu phân tích khảo sát rồi công bố kết quả.
20 비교하다 좋은 물건을 사려면 여러 물건을 비교한 후에 사야 한다. Muốn mua đồ tốt thì phải so sánh kỹ các món đồ trước khi mua.
21 사무실 어려운 문제가 생기면 사무실에 와서 이야기하세요. Nếu có vấn đề khó khăn gì thì hãy tới văn phòng nói chuyện.
22 살펴보다 중고 물건을 살 때는 문제가 없는지 잘 살펴보고 사야 한다. Khi mua đồ cũ phải kiểm tra kỹ xem có vấn đề gì không rồi mới mua.
23 어른 어린 아이들은 어른들의 행동을 쉽게 따라한다. Trẻ nhỏ rất dễ bắt chước hành động của người lớn.
24 예방하다 손을 자주 씻는 것만으로도 많은 질병을 예방할 수 있다. Chỉ cần rửa tay thường xuyên cũng có thể phòng nhiều bệnh.
25 음식 한국 음식 중에서 불고기는 외국인들에게 인기가 많아요. Trong các món ăn Hàn, bulgogi rất được người nước ngoài yêu thích.
26 의미 비싸지 않아도 의미가 있는 선물을 하고 싶어요. Tôi muốn tặng một món quà có ý nghĩa dù không đắt tiền.
27 일시적 일시적인 문제이니 곧 해결될 것입니다. Đây chỉ là vấn đề tạm thời, sẽ sớm được giải quyết.
28 일으키다 그 사람의 무례한 말이 싸움을 일으켰다. Lời nói bất lịch sự của anh ta đã gây ra một cuộc cãi vã.
29 자신감 무슨 일이든 자신감을 갖고 일하는 것이 중요하다. Làm việc gì cũng cần có sự tự tin là điều rất quan trọng.
30 재산 그 사업가는 자신의 재산을 모두 사회에 환원했다. Doanh nhân đó đã hiến toàn bộ tài sản của mình cho xã hội.
31 정신 너무 정신이 없어서 밥 먹는 것도 잊었네요. Tôi bận đến mức không còn tâm trí ăn uống gì cả.
32 얻다 인터넷을 통해 많은 정보를 을 수 있다. Có thể thu thập được rất nhiều thông tin từ Internet.
33 제도 어려운 이웃을 위한 다양한 제도가 필요하다. Cần có nhiều chính sách hỗ trợ cho người gặp khó khăn.


Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn